Xem Nhiều 3/2023 #️ Chuyên Đề Giá Trị Tuyệt Đối # Top 6 Trend | Tvzoneplus.com

Xem Nhiều 3/2023 # Chuyên Đề Giá Trị Tuyệt Đối # Top 6 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Chuyên Đề Giá Trị Tuyệt Đối mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Published on

Chuyên đề giá trị tuyệt đối

3. 3. Dạng 3: B(x)A(x) = ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x ) * Cách 1: Ta thấy nếu B(x) < 0 thì không có giá trị nào của x thoả mãn vì giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm. Do vậy ta giải như sau: )()( xBxA = (1) Điều kiện: B(x) 0≥ (*) (1) Trở thành    −= = ⇒= )()( )()( )()( xBxA xBxA xBxA ( Đối chiếu giá tri x tìm được với điều kiện ( * ) * Cách 2: Chia khoảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: Nếu aaa =⇒≥0 Nếu aaa −=⇒<0 Ta giải như sau: )()( xBxA = (1) * Nếu A(x) 0≥ thì (1) trở thành: A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) * Nếu A (x ) < 0 thì (1) trở thành: – A(x) = B(x) ( Đối chiếu giá trị x tìm được với điều kiện ) Bài 3.1: Tìm x, biết: a) xx 23 2 1 −= b) 231 +=− xx c) 125 −=xx d) 157 +=− xx Bài 3.2: Tìm x, biết: a) xx 29 =+ b) 235 =− xx c) xx 296 =−+ d) 2132 =+− xx Bài 3.3: Tìm x, biết: a) xx 424 −=+ b) xx =+− 213 c) xx 3115 =++ d) 252 =+− xx Bài 3.4: Tìm x, biết: a) 152 +=− xx b) xx =−− 123 c) 1273 +=− xx d) xx =+− 112 Bài 3.5: Tìm x, biết: a) xx =+− 55 b) 77 =−+ xx c) xx 3443 =+− d) xx 2727 =+− 4. Dạng 4: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối: * Cách giải: Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối: mxCxBxA =++ )()()( Căn cứ bảng trên xét từng khoảng giải bài toán ( Đối chiếu điều kiện tương ứng ) Bài 4.1: Tìm x, biết: a) 123752134 =−+−−+− xxxx b) 59351243 =−++−+−+ xxxx c) 2,1 5 1 8 5 1 5 1 2 =+−+− xx d) xxx −=−++ 5 1 2 2 1 3 2 1 32 Bài 4.2: Tìm x, biết: a) 8362 =++− xx c) 935 =−++ xx d) 2432 =−+−+− xxx e) 6321 =++−++ xxx f) 11422 =−++ xx Bài 4.3: Tìm x, biết: a) 98232 =−+−+− xxx b) 122213 =+−+ xxxx 3

4. c) 422331 =−−−+− xxx d) xxx =−−+ 215 e) 132 −=+− xxx f) 31 −+=−+ xxxx Bài 4.4: Tìm x, biết: a) 352 =−+− xx b) 853 =++− xx c) 45212 =−+− xx d) 12433 +=++− xxx 5. Dạng 5: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt: )D(xC(x)B(x)A(x) =++ (1) Điều kiện: D(x) 0≥ kéo theo 0)(;0)(;0)( ≥≥≥ xCxBxA Do vậy (1) trở thành: A(x) + B(x) + C(x) = D(x) Bài 5.1: Tìm x, biết: a) xxxx 4321 =+++++ b) 154321 −=+++++++ xxxxx c) xxxx 4 2 1 5 3 2 =+++++ d) xxxxx 54,13,12,11,1 =+++++++ Bài 5.2: Tìm x, biết: a) xxxxx 101 101 100 … 101 3 101 2 101 1 =++++++++ b) xxxxx 100 100.99 1 … 4.3 1 3.2 1 2.1 1 =++++++++ c) xxxxx 50 99.97 1 … 7.5 1 5.3 1 3.1 1 =++++++++ d) xxxxx 101 401.397 1 … 13.9 1 9.5 1 5.1 1 =++++++++ 6. Dạng 6: Dạng hỗn hợp: Bài 6.1: Tìm x, biết: a) 5 4 2 1 12 =+−x b) 2 2 1 2 22 +=−+ xxx c) 22 4 3 xxx =+ Bài 6.2: Tìm x, biết: a) 5 1 2 1 12 =−−x b) 5 2 4 3 1 2 1 =−+x c) xxx =+ 4 32 Bài 6.3: Tìm x, biết: a) xxx =− 4 32 b) 4 3 2 4 3 2 2 1 −=−      + xxx c) 4 3 2 4 3 2 2 1 −=−− xxx Bài 6.4: Tìm x, biết: a) 14132 −=+−− xxx b) 211 =−−x c) 2513 =−+x 7. Dạng 7: 0BA =+ Vận dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối dẫn đến phương pháp bất đẳng thức. * Nhận xét: Tổng của các số không âm là một số không âm và tổng đó bằng 0 khi và chỉ khi các số hạng của tổng đồng thời bằng 0. * Cách giải chung: 0=+ BA 4

5. B1: đánh giá: 0 0 0 ≥+⇒     ≥ ≥ BA B A B2: Khẳng định: 0=+ BA    = = ⇔ 0 0 B A Bài 7.1: Tìm x, y thoả mãn: a) 05343 =++− yx b) 0 25 9 =++− yyx c) 05423 =++− yx Bài 7.2: Tìm x, y thoả mãn: a) 03 7 2 4 3 5 =−+− yx b) 0 13 23 17 11 5,1 4 3 2 1 3 2 =+−++− yx c) 020082007 =−+− yx * Chú ý1: Bài toán có thể cho dưới dạng 0≤+ BA nhưng kết quả không thay đổi * Cách giải: 0≤+ BA (1) 0 0 0 ≥+⇒     ≥ ≥ BA B A (2) Từ (1) và (2) ⇒ 0=+ BA    = = ⇔ 0 0 B A Bài 7.3: Tìm x, y thoả mãn: a) 08615 ≤−++ yx b) 0342 ≤−++ yyx c) 0122 ≤+++− yyx Bài 7.4: Tìm x, y thoả mãn: a) 0511812 ≤−++ yx b) 01423 ≤−++ yyx c) 0107 ≤−+−+ xyyx * Chú ý 2: Do tính chất không âm của giá trị tuyệt đối tương tự như tính chất không âm của luỹ thừa bậc chẵn nên có thể kết hợp hai kiến thức ta cũng có các bài tương tự. Bài 7.5: Tìm x, y thoả mãn đẳng thức: a) 032 =++−− yyx b) 043 20082007 =++− yyx c) ( ) 012007 2006 =−++ yyx d) ( ) 0320075 2008 =−+−− yyx Bài 7.6: Tìm x, y thoả mãn : a) ( ) ( ) 031 22 =++− yx b) ( ) 072552 54 =−+− yx c) ( ) 0 2 1 423 2004 =++− yyx d) 0 2 1 213 2000 =      −+−+ yyx Bài 7.7: Tìm x, y thoả mãn: 5

9. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a) M = a + 2ab – b với 75,0;5,1 −== ba b) N = b a 2 2 − với 75,0;5,1 −== ba Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) yxyxA −+= 22 với 4 3 ;5,2 − == yx b) babaB −−= 33 với 25,0; 3 1 == ba c) b a C 3 3 5 −= với 25,0; 3 1 == ba d) 123 2 +−= xxD với 2 1 =x Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức: a) 4236 23 ++−= xxxA với 3 2− =x b) yxB 32 −= với 3; 2 1 −== yx c) xxC −−−= 1322 với x = 4 d) 13 175 2 − +− = x xx D với 2 1 =x V.Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: 1. Dạng 1: Sử dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối: * Cách giải chủ yếu là từ tính chất không âm của giá trị tuyệt đối vận dụng tính chất của bất đẳng thức để đánh giá giá trị của biểu thức: Bài 1.1: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: a) 5,35,0 −−= xA b) 24,1 −−−= xB c) 54 23 − + = x x C d) 13 32 − + = x x D e) 5,125,5 −−= xE f) 1432,10 −−−= xF g) 123254 +−−−= yxG h) 8,55,2 8,5 +− = x H i) 8,55,2 −−−= xI k) 2410 −−= xK l) 125 −−= xL m) 32 1 +− = x M n) 453 12 2 ++ += x N Bài 1.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) xA −+= 4,37,1 b) 5,38,2 −+= xB c) xC −+= 3,47,3 d) 2,144,83 −+= xD e) 5,175,7534 +++−= yxE f) 8,55,2 +−= xF g) 8,29,4 −+= xG h) 7 3 5 2 +−= xH i) xI −+= 9,15,1 k) 4132 −−= xK l) 1232 +−= xL m) 1415 −−= xM Bài 1.3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 3734 15 5 ++ += x A b) 721158 21 3 1 +− + − = x B c) 85453 20 5 4 ++++ += yx C d) 612322 24 6 +++− +−= xyx D e) ( ) 14553 21 3 2 2 ++++ += xyx E Bài 1.4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 457 11572 ++ ++ = x x A b) 6722 1372 ++ ++ = y y B c) 816 32115 ++ ++ = x x C Bài 1.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9

10. a) 24754 8 5 ++ − += x A b) 35865 14 5 6 +− −= y B c) 351233 28 12 15 +++− −= xyx C Bài 1.6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 5643 336421 ++ ++ = x x A b) 1452 1456 ++ ++ = y y B c) 1273 68715 ++ −+− = x x C 2. Dạng 2: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối xác định khoảng giá trị của biểu thức: Bài 2.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) xxA −++= 25 b) 6212 ++−= xxB c) xxC 3853 −++= d) 5434 −++= xxD e) xxE 5365 ++−= f) xxF 2572 −++= Bài 2.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 5232 ++−= xxA b) xxB 3413 −+−= c) 1454 −++= xxC Bài 2.3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 45 ++−−= xxA b) 4232 +++−= xxB c) xxC 3713 −+−−= Bài 2.4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) 6252 ++−−= xxA b) xxB 3843 −+−−= c) 7555 ++−−= xxC Bài 2.5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 51 −++= xxA b) 562 +−+−= xxB c) 1242 ++−= xxC 3. Dạng 3: Sử dụng bất đẳng thức baba +≥+ Bài 3.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 32 −++= xxA b) 5242 ++−= xxB c) 1323 ++−= xxC Bài 3.2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 415 ++++= xxA b) 82373 +++−= xxB c) 125434 +−++= xxC Bài 3.3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) 7523 −+−++= xxxA b) 51431 +−+−++= xxxB c) 35242 −+−++= xxxC d) 311653 +−++++= xxxD Bài 3.4: Cho x + y = 5 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 21 −++= yxA Bài 3.5: Cho x – y = 3, tìm giá trị của biểu thức: 16 ++−= yxB Bài 3.6: Cho x – y = 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1212 +++= yxC Bài 3.7: Cho 2x+y = 3 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2232 ++++= yxD 10

Định Nghĩa Giá Trị Tuyệt Đối

Định Nghĩa Giá Trị Tuyệt Đối, Tai Sap Noi Gia Tri Thang Du La Banquy Luat Kinh Te Tuyet Doi Cua Chu Nghia Tu, Kỹ Năng Bán Hàng Tuyệt Đỉnh Pdf, Quy Định Về Đảm Bảo An Toàn, Phòng Tránh Tai Nạn, Thương Tích Cho Trẻ, Đảm Bảo An Toàn Tuyệt Đối Cho, Quy Định Về Đảm Bảo An Toàn, Phòng Tránh Tai Nạn, Thương Tích Cho Trẻ, Đảm Bảo An Toàn Tuyệt Đối Cho, ý Nghĩa Phương Pháp Luận Của Định Nghĩa Vật Chất Của Lênin, Định Nghĩa âm Tiết Và Định Nghĩa Hình Vị, Định Nghĩa Và ý Nghĩa Của Đạo Hàm Tiết 2, Định Nghĩa Nhân Nghĩa, Giá Trị Tuyệt Đối, Tóm Tắt Xứ Tuyết, Giá Sói Tuyết, Tại Sao Việc Xác Định Động Cơ Vào Đảng Đúng Đắn Được Đặt Lên Hàng Đầu Và Có ý Nghĩa Quyết Định, Bài Giảng Giá Trị Tuyệt Đối Lớp 6, Tuyển Tập Thơ Tứ Tuyệt, Tren Ca Tuyet Voi, Rung Tam Tuyet Day, Sơn Bạch Tuyết, Bạch Tuyết, Thể Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt, Sách Tuyệt Học Vô ưu, Tuyệt Thế Đại Thiếu, Bài Giảng 2 Địa Tô Tuyệt Đối, Tóm Tắt Tác Phẩm Xứ Tuyết, Cau Tho That Ngon Tư Tuyet, Lê Thị Bạch Tuyết, Lê Bạch Tuyết, Cự Tuyệt Sủng ái, Lịch Học Văn Cô Tuyết, Mùa Xuân ơi Rất Tuyệt Vời, 3 Bài Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt, 2 Bài Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt Lớp 7, Tuyết Thuyết Mở Mắt Thần Tài, That Ngon Tu Tuyet, Học Thuyết Lợi Thế Tuyệt Đối, Rừng-thẳm-tuyết-dày/tập-1, 68 Tuyet Chieu Autocad, Địa Chỉ Thị Trấn Tuyết Quận 2, Rừng-thẳm-tuyết-dày, Phương Trình Giá Trị Tuyệt Đối, Đọc Rừng Thẳm Tuyết Dày, 8 Bí Quyết Dưỡng Thận Tuyệt Vời, Nàng Bạch Tuyết Và Bảy Chú Lùn, Thất Ngôn Tứ Tuyệt, Khế ước Giám Đốc Cự Tuyệt Sủng ái, Tran Thi Tuyet Nghi, Tap 3 Rung Tham Tuyet Day, Tuyển Tập Thơ Tình Tứ Tuyệt, Định Nghĩa 4 Kiểu Dinh Dưỡng ở Vi Sinh Vật, Thơ Ngũ Ngôn Tứ Tuyệt Đường Luật, Rừng Thẳm Tuyết Dày Của Khúc Ba, Rừng Thẳm Tuyết Dày Khúc Ba, Truyện Thiếu Nhi Bà Chúa Tuyết, Học Thuyết ý Niệm Tuyệt Đối Của Heghen, Đoạn Tuyệt” Của Nhất Linh, Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối, Mẫu Powerpoint Trái Đất Xanh Tuyệt Đẹp, 68 Tuyệt Chiêu Luyện Autocad Pdf, Rừng Thẳm Tuyết Dày Đọc Truyện, Truyện Cổ Tích Nữ Hoàng Tuyết, Truyện Cười Bạch Tuyết Và 7 Chú Lùn, Doc Truyen Rung Tham Tuyet Day, Câu Thơ Mai Cốt Cách Tuyết Tinh Thần Nói Lên Nội Dung Gì, Xem Truyện Cổ Tích Bạch Tuyết Và 7 Chú Lùn, Toan Tap Rung Tham Tuyet Day, Chứng Nhận Hợp Quy Sơn Bạch Tuyết, Tiểu Tuyết Minh Thanh, Truyện Rừng Thẳm Tuyết Dày, Truyện Cổ Tích Bạch Tuyết Và 7 Chú Lùn, Báo Cáo Tài Chính Bông Bạch Tuyết, Rừng Thẳm Tuyết Dày Ebook, Truyện Cổ Tích Bà Chúa Tuyết, Định Nghĩa Và ý Nghĩa Của Đạo Hàm, Định Nghĩa Và ý Nghĩa Đạo Hàm, Định Nghĩa Xã Hội Chủ Nghĩa, Tiểu Thuyết Rừng Thắm Tuyết Dày , Download Truyện Rừng Thẳm Tuyết Dày, Toán 8 Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối, Thủ Tục Vẽ Bông Tuyết 8 Cánh Trong Logo, Toàn Tập “rừng-thẳm-tuyết-dày”-tác-giả:khúc-ba, Tiểu Thuyết Rừng Thẳm Tuyết Dày, Truyện Cổ Tích Nàng Bạch Tuyết Và 7 Chú Lùn, Sách 68 Tuyệt Chiêu Luyện Autocad, Hãy Chứng Minh Lợi Thế Tuyệt Đối Chỉ Là Một Trường Hợp Đặc Biệt Của Lợi Thế So Sánh, 4 Bài Thơ Nào Không Được Sáng Tác Theo Thể Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt, Khái Niệm Thơ Ngũ Ngôn Tứ Tuyệt Đường Luật, Tiểu Thuyết Đoạn Tuyệt Của Nhà Văn Nhất Linh, Phương án Nhân Sự Tổng Bí Thư Chủ Tịch Nước Thủ Tướng Là Tuyệt Mật, Chiết Suất Tuyệt Đối Của Môi Trường Trong Suốt Đối Với Một Tia Sáng, Nghe Đọc Tiểu Thuyết Nước Ngoài Rung Tham Tuyet Day, Định Nghĩa Ròng Rọc Cố Định, Các Quá Trình Cơ Bản Trong Công Nghệ Chế Biến Thực Phẩm-lê Bạch Tuyết, Lê Thị Bạch Tuyết Và Các Tác Giả Khác (1996), Các Quá Trình Cơ Bản Trong Sản Xuất Thực Phẩm, Nxb Giá, Lê Thị Bạch Tuyết Và Các Tác Giả Khác (1996), Các Quá Trình Cơ Bản Trong Sản Xuất Thực Phẩm, Nxb Giá, Các Quá Trình Công Nghệ Cơ Bản Trong Sản Xuất Thực Phẩm Lê Bạch Tuyết, Định Nghĩa Bồ, Định Nghĩa Bạn Thân, Định Nghĩa Bạn Bè, Định Nghĩa C, Định Nghĩa ất ơ,

Định Nghĩa Giá Trị Tuyệt Đối, Tai Sap Noi Gia Tri Thang Du La Banquy Luat Kinh Te Tuyet Doi Cua Chu Nghia Tu, Kỹ Năng Bán Hàng Tuyệt Đỉnh Pdf, Quy Định Về Đảm Bảo An Toàn, Phòng Tránh Tai Nạn, Thương Tích Cho Trẻ, Đảm Bảo An Toàn Tuyệt Đối Cho, Quy Định Về Đảm Bảo An Toàn, Phòng Tránh Tai Nạn, Thương Tích Cho Trẻ, Đảm Bảo An Toàn Tuyệt Đối Cho, ý Nghĩa Phương Pháp Luận Của Định Nghĩa Vật Chất Của Lênin, Định Nghĩa âm Tiết Và Định Nghĩa Hình Vị, Định Nghĩa Và ý Nghĩa Của Đạo Hàm Tiết 2, Định Nghĩa Nhân Nghĩa, Giá Trị Tuyệt Đối, Tóm Tắt Xứ Tuyết, Giá Sói Tuyết, Tại Sao Việc Xác Định Động Cơ Vào Đảng Đúng Đắn Được Đặt Lên Hàng Đầu Và Có ý Nghĩa Quyết Định, Bài Giảng Giá Trị Tuyệt Đối Lớp 6, Tuyển Tập Thơ Tứ Tuyệt, Tren Ca Tuyet Voi, Rung Tam Tuyet Day, Sơn Bạch Tuyết, Bạch Tuyết, Thể Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt, Sách Tuyệt Học Vô ưu, Tuyệt Thế Đại Thiếu, Bài Giảng 2 Địa Tô Tuyệt Đối, Tóm Tắt Tác Phẩm Xứ Tuyết, Cau Tho That Ngon Tư Tuyet, Lê Thị Bạch Tuyết, Lê Bạch Tuyết, Cự Tuyệt Sủng ái, Lịch Học Văn Cô Tuyết, Mùa Xuân ơi Rất Tuyệt Vời, 3 Bài Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt, 2 Bài Thơ Thất Ngôn Tứ Tuyệt Lớp 7, Tuyết Thuyết Mở Mắt Thần Tài, That Ngon Tu Tuyet, Học Thuyết Lợi Thế Tuyệt Đối, Rừng-thẳm-tuyết-dày/tập-1, 68 Tuyet Chieu Autocad, Địa Chỉ Thị Trấn Tuyết Quận 2, Rừng-thẳm-tuyết-dày, Phương Trình Giá Trị Tuyệt Đối, Đọc Rừng Thẳm Tuyết Dày, 8 Bí Quyết Dưỡng Thận Tuyệt Vời, Nàng Bạch Tuyết Và Bảy Chú Lùn, Thất Ngôn Tứ Tuyệt, Khế ước Giám Đốc Cự Tuyệt Sủng ái, Tran Thi Tuyet Nghi, Tap 3 Rung Tham Tuyet Day, Tuyển Tập Thơ Tình Tứ Tuyệt, Định Nghĩa 4 Kiểu Dinh Dưỡng ở Vi Sinh Vật, Thơ Ngũ Ngôn Tứ Tuyệt Đường Luật,

Chương Iv. §5. Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A1GV: Hoàng Phi LongKiểm tra bài cũ2Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩaa-a60-(-4,5)=4,5Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1:Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1:Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 1

Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 1

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2

Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2

Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2 + Cách giải

Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.Lập và giải phương trình không chứa dấu giá trị tuyệt đối.– Kết luận.Hoạt động nhóm(trong 5 phút)302928272625242322212019181716151413121110 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0HẾT GIỜ 30Còn 30 giây nữa là hết giờPhương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2 * Ví dụ 3 ? 2 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2 * Ví dụ 3 ? 2 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối *Định nghĩa * Ví dụ 1: ? 12.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2 * Ví dụ 3 ? 2 Hướng dẫn học ở nhàXem lại cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.Làm bài tập 35/SGK ( làm tương tự VD1).– Làm bài tập 36, 37/SGK ( làm tương tự VD2, VD3)

Java — Tìm Giá Trị Tuyệt Đối Của Một Số Mà Không Sử Dụng()

Vì Java là một ngôn ngữ được gõ tĩnh, tôi sẽ mong đợi rằng một phương thức abs có một int trả về một int, nếu nó mong đợi một float sẽ trả về một float, cho Double, trả về Double. Có lẽ nó có thể trả về luôn là loại được đóng hộp hoặc không có hộp cho đôi và đôi, v.v. 

Vì vậy, bạn cần một phương thức cho mỗi loại, nhưng bây giờ bạn có một vấn đề mới: Đối với byte, short, int, long, phạm vi cho các giá trị âm lớn hơn 1 so với giá trị dương. 

Vì vậy, những gì nên được trả lại cho phương thức 

byte abs (byte in) { }

Nếu người dùng gọi abs trên -128? Bạn luôn có thể trả về loại lớn hơn tiếp theo để phạm vi được đảm bảo phù hợp với tất cả các giá trị đầu vào có thể. Điều này sẽ dẫn đến các vấn đề trong thời gian dài, trong đó không có loại lớn hơn bình thường tồn tại và khiến người dùng luôn giảm giá trị sau khi thử nghiệm – có thể là một rắc rối. 

Tùy chọn thứ hai là ném một ngoại lệ số học. Điều này sẽ ngăn việc truyền và kiểm tra loại trả về cho các tình huống trong đó đầu vào được biết là bị giới hạn, do đó X.MIN_VALUE không thể xảy ra. Hãy nghĩ về MONTH, đại diện là int. 

byte abs (byte in) throws ArithmeticException { if (in == Byte.MIN_VALUE) throw new ArithmeticException ("abs called on Byte.MIN_VALUE"); return (in < 0) ? (byte) -in : in; }

Thói quen “bỏ qua các trường hợp hiếm gặp của MIN_VALUE” không phải là một lựa chọn. Đầu tiên làm cho mã hoạt động – sau đó làm cho nó nhanh. Nếu người dùng cần một giải pháp nhanh hơn, nhưng có lỗi, anh ta nên tự viết nó. Giải pháp đơn giản nhất có thể có nghĩa là: đơn giản, nhưng không quá đơn giản.

Vì mã không dựa vào trạng thái, nên phương thức có thể và nên được tạo thành tĩnh. Điều này cho phép kiểm tra nhanh: 

public static void main (String args []) { System.out.println (abs(new Byte ( "7"))); System.out.println (abs(new Byte ("-7"))); System.out.println (abs((byte) 7)); System.out.println (abs((byte) -7)); System.out.println (abs(new Byte ( "127"))); try { System.out.println (abs(new Byte ("-128"))); } catch (ArithmeticException ae) { System.out.println ("Integer: " + chúng tôi (new Integer ("-128"))); } System.out.println (abs((byte) 127)); System.out.println (abs((byte) -128)); }

Bạn đang xem bài viết Chuyên Đề Giá Trị Tuyệt Đối trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!