Cập nhật thông tin chi tiết về Định Luật Bảo Toàn Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nguyên lý Bernoulli là hệ quả của định luật bảo toàn năng lượng.
Bernoulli’s principle can be derived from the principle of conservation of energy.
WikiMatrix
Điều này rõ ràng là vi phạm đối với định luật bảo toàn năng lượng.
This explanation stems directly from the law of energy conservation.
WikiMatrix
Trong bài báo này, Clausius đã chỉ ra mâu thuẫn giữa nguyên lý Carnot và định luật bảo toàn năng lượng.
In this paper, he showed that there was a contradiction between Carnot’s principle and the concept of conservation of energy.
WikiMatrix
Trong vật lý học, định lý Noether giải thích mối liên hệ sâu sắc giữa tính đối xứng và các định luật bảo toàn.
In physics, Noether’s theorem explains the fundamental connection between symmetry and conservation laws.
WikiMatrix
Cuốn sách bao gồm kết quả của nhiều thí nghiệm và thiết lập một phiên bản sơ khai của định luật bảo toàn khối lượng.
The book contains the results of numerous experiments and establishes an early version of the law of conservation of mass.
WikiMatrix
Hơn thế, sự đối xứng của các định luật vật lý chi phối hệ là lý do chịu trách nhiệm cho các định luật bảo toàn.
Rather, the symmetry of the physical laws governing the system is responsible for the conservation law.
WikiMatrix
Ông nhận thấy rằng định luật bảo toàn năng lượng thỏa mãn trong cả hai hệ, nhưng định luật bảo toàn động lượng bị vi phạm.
He noted that energy conservation holds in both frames, but that the law of conservation of momentum is violated.
WikiMatrix
Einstein (1906) cho thấy năng lượng quán tính (sự tương đương khối lượng-năng lượng) là điều kiện cần và đủ của định luật bảo toàn khối tâm.
Einstein (1906) showed that the inertia of energy (mass-energy-equivalence) is a necessary and sufficient condition for the conservation of the center of mass theorem.
WikiMatrix
Năng lượng của hai photon, hay một cách tương đương, tần số của chúng, có thể được xác định từ định luật bảo toàn bốn-động lượng.
The energy of the two photons, or, equivalently, their frequency, may be determined from conservation of four-momentum.
WikiMatrix
Công thức tích phân của các định luật bảo toàn xem xét sự thay đổi khối lượng, động lực, hoặc năng lượng trong khối thể tích kiểm tra.
The integral formulations of the conservation laws are used to describe the change of mass, momentum, or energy within the control volume.
WikiMatrix
Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn mô-men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục.
It’s got gyroscopes which are spinning, and because of the law of conservation of angular momentum, they keep spinning with the same axis, indefinitely.
ted2019
Một khuyết điểm khác của định luật bảo toàn vật chất của Lavoisier được nêu lên vào năm 1952 với sự nổ của một thiết bị thuộc nhiệt hạch (bom khinh khí).
Another problem with Lavoisier’s law on the conservation of matter arose in 1952 with the detonation of a thermonuclear device (hydrogen bomb).
jw2019
Do định luật bảo toàn mômen động lượng, các sao đôi cung cấp cho chúng ta những manh mối quan trọng về các điều kiện theo đó các ngôi sao được hình thành.
Because this is a conserved quantity in physics, binaries give us important clues about the conditions under which the stars were formed.
WikiMatrix
Từ đó, theo định luật bảo toàn động lượng (hoặc tương đương với, bất biến tịnh tiến) đòi hỏi rằng ít nhất hai photon phải được tạo ra, cho tổng động lượng toàn phần bằng không.
Hence, conservation of momentum (or equivalently, translational invariance) requires that at least two photons are created, with zero net momentum.
WikiMatrix
Năm 1798, Benjamin Thompson chứng minh được việc chuyển hóa cơ năng sang nhiệt, và năm 1847, James Prescott Joule dặt ra định luật bảo toàn năng lượng, dưới dạng nhiệt cũng như năng lượng cơ học, cơ năng.
In 1798, Thompson demonstrated the conversion of mechanical work into heat, and in 1847 Joule stated the law of conservation of energy, in the form of heat as well as mechanical energy.
WikiMatrix
Hóa học trở thành ngành khoa học theo nghĩa đầy đủ khi Antoine Lavoisier nêu ra định luật bảo toàn khối lượng, đòi hỏi các đại lượng hóa học phải được định lượng và đo lường cẩn thận.
Chemistry is considered to have become an established science with the work of Antoine Lavoisier, who developed a law of conservation of mass that demanded careful measurement and quantitative observations of chemical phenomena.
WikiMatrix
Hilbert nhận thấy định luật bảo toàn năng lượng dường như bị vi phạm trong thuyết tương đối rộng, do thực tế là năng lượng hấp dẫn tự nó cũng đóng góp vào nguồn của trường hấp dẫn.
Hilbert had observed that the conservation of energy seemed to be violated in general relativity, because gravitational energy could itself gravitate.
WikiMatrix
Cơ bản nhất trong số này là các định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng, cho phép chúng ta tính toán các tương tác hạt trên thang độ lớn từ các ngôi sao đến các quark.
The most fundamental of these are the laws of conservation of energy and conservation of momentum, which let us make calculations of particle interactions on scales of magnitude that range from stars to quarks.
WikiMatrix
Bài chi tiết: Các định luật chuyển động của Newton Isaac Newton miêu tả chuyển động của mọi vật bằng sử dụng khái niệm quán tính và lực, và ông cũng nhận thấy rằng chúng tuân theo một số định luật bảo toàn.
Sir Isaac Newton described the motion of all objects using the concepts of inertia and force, and in doing so he found they obey certain conservation laws.
WikiMatrix
Một sự bảo toàn mạnh hơn đó là định luật bảo toàn số lepton toàn phần (L), nó bảo toàn ngay cả khi neutrino dao động, nhưng vẫn có một sự vi phạm khá nhỏ bởi tính dị thường chiral (chiral anomaly). ^ “Lepton (physics)”.
A much stronger conservation law is the conservation of the total number of leptons (L), conserved even in the case of neutrino oscillations, but even it is still violated by a tiny amount by the chiral anomaly.
WikiMatrix
Định lý Noether đã trở thành một công cụ cơ bản của vật lý lý thuyết hiện đại, bởi nó không những liên hệ các đối xứng liên tục với các định luật bảo toàn mà còn trở thành một công cụ tính toán trong thực hành.
Noether’s theorem has become a fundamental tool of modern theoretical physics, both because of the insight it gives into conservation laws, and also, as a practical calculation tool.
WikiMatrix
Tuy nhiên, ngay sau khi đến Göttingen, Noether đã thể hiện khả năng bằng chứng minh một định lý mà ngày nay gọi là định lý Noether, chứng tỏ rằng các định luật bảo toàn có mối liên hệ mật thiết với tính đối xứng của hệ vật lý khả vi.
Soon after arriving at Göttingen, however, she demonstrated her capabilities by proving the theorem now known as Noether’s theorem, which shows that a conservation law is associated with any differentiable symmetry of a physical system.
WikiMatrix
Ông coi tương tác giữa hạt điện tích với trường điện từ như là một nhiễu loạn nhỏ và gây ra sự chuyển dịch trạng thái photon, làm thay đổi số photon trong các mode, trong khi vẫn giữ được định luật bảo toàn năng lượng và động lượng trên tổng thể.
He treated the interaction between a charge and an electromagnetic field as a small perturbation that induces transitions in the photon states, changing the numbers of photons in the modes, while conserving energy and momentum overall.
WikiMatrix
Theo định luật bảo toàn động lượng, nếu một vật rắn trong trạng thái cân bằng tĩnh thì có thể chứng minh rằng các thành phần của ten-xo ứng suất Cauchy tại mỗi điểm trong vật liệu thỏa mãn phương trình cân bằng (phương trình chuyển động Cauchy khi không xuất hiện gia tốc).
According to the principle of conservation of linear momentum, if the continuum body is in static equilibrium it can be demonstrated that the components of the Cauchy stress tensor in every material point in the body satisfy the equilibrium equations (Cauchy’s equations of motion for zero acceleration).
WikiMatrix
Năm 1840 Germain Hess đề xuất định luật Hess, một dạng sơ khai của định luật bảo toàn, trong đó nói rằng những sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào trạng thái của các chất ban đầu và sản phẩm mà không phụ thuộc vào cách thức biến đổi.
1840 Germain Hess proposes Hess’s law, an early statement of the law of conservation of energy, which establishes that energy changes in a chemical process depend only on the states of the starting and product materials and not on the specific pathway taken between the two states.
WikiMatrix
Định Luật Bảo Toàn Khối Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh
Cuốn sách bao gồm kết quả của nhiều thí nghiệm và thiết lập một phiên bản sơ khai của định luật bảo toàn khối lượng.
The book contains the results of numerous experiments and establishes an early version of the law of conservation of mass.
WikiMatrix
Hóa học trở thành ngành khoa học theo nghĩa đầy đủ khi Antoine Lavoisier nêu ra định luật bảo toàn khối lượng, đòi hỏi các đại lượng hóa học phải được định lượng và đo lường cẩn thận.
Chemistry is considered to have become an established science with the work of Antoine Lavoisier, who developed a law of conservation of mass that demanded careful measurement and quantitative observations of chemical phenomena.
WikiMatrix
Lavoisier đề ra một định luật gọi là ‘sự bảo toàn khối lượng’.
Lavoisier proposed a law—‘conservation of mass, or matter.’
jw2019
Einstein (1906) cho thấy năng lượng quán tính (sự tương đương khối lượng-năng lượng) là điều kiện cần và đủ của định luật bảo toàn khối tâm.
Einstein (1906) showed that the inertia of energy (mass–energy-equivalence) is a necessary and sufficient condition for the conservation of the center of mass theorem.
WikiMatrix
Các tiên đề cơ bản của động lực học chất lưu là các định luật bảo toàn, cụ thể là, bảo toàn khối lượng, bảo toàn động lượng tuyến tính (còn được gọi là Định luật thứ hai của Newton về chuyển động), và bảo toàn năng lượng (còn được gọi là Định luật thứ nhất của nhiệt động lực học).
The foundational axioms of fluid dynamics are the conservation laws, specifically, conservation of mass, conservation of linear momentum (also known as Newton’s Second Law of Motion), and conservation of energy (also known as First Law of Thermodynamics).
WikiMatrix
Công thức tích phân của các định luật bảo toàn xem xét sự thay đổi khối lượng, động lực, hoặc năng lượng trong khối thể tích kiểm tra.
The integral formulations of the conservation laws are used to describe the change of mass, momentum, or energy within the control volume.
WikiMatrix
Định Luật Murphy Trong Tiếng Tiếng Anh
Định luật Murphy không có nghĩa là thứ gì đó đen đủi sẽ xảy ra…
Murphy’s Law doesn’t mean that something bad will happen.
OpenSubtitles2018.v3
Nói cách khác, đấy là một dạng của định luật Murphy: mọi vật luôn tiến triển theo chiều xấu đi!
In other words, it is a form of Murphy’s law: things always tend to go wrong!
Literature
Bộ phim này dựa trên định luật Murphy có thật “Weird Al” Yankovic vai Milo Murphy, nhân vật chính của phim.
“Weird Al” Yankovic as Milo Murphy, the title character of the series.
WikiMatrix
Chương trình xoay quanh về Milo Murphy, con cháu của Edward A. Murphy Jr. – người lập ra định luật Murphy, khẳng định rằng “Nếu một việc có thể diễn tiến xấu, nó sẽ diễn tiến đúng như thế”.
The series revolves around the title character, Milo Murphy, who is a descendant of Edward A. Murphy Jr., the namesake of Murphy’s Law, which states that anything that can go wrong will go wrong.
WikiMatrix
Một tiếp cận là đối xử việc này như một trò chơi chống với Tự nhiên, và sử dụng một suy nghĩa giống như là luật Murphy, theo một tiếp cận làm tối thiểu các tổn thất dự định cực đại (maximum expected loss), sử dụng các kỹ thuật giống như trong những trò chơi hai người với tổng bằng không.
One approach is to treat this as a game against nature (see move by nature), and using a similar mindset as Murphy’s law or resistentialism, take an approach which minimizes the maximum expected loss, using the same techniques as in the two-person zero-sum games.
WikiMatrix
Xác Định Trong Tiếng Tiếng Anh
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
That helps place dollies in the long history of marine reptiles.
OpenSubtitles2018.v3
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Step three is identify the star on the front of the device.
ted2019
Đã xác định mục tiêu.
Target acquired.
OpenSubtitles2018.v3
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
Neighborhoods are defined by maps.
QED
Năm siêu tân tinh đã được xác định trong thiên hà M100.
Five supernovae have been identified in M100.
WikiMatrix
Đó không phải là điều ta có thể xác định trước.
It’s not something we can predefine.
ted2019
Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác.
Determines the price at which the line item competes with other line items.
support.google
Xác định các quan sát viên sẽ làm mẫu.
Identify the observers who will do the sampling.
WikiMatrix
Các em xác định các mục tiêu của mình.
You determine your goals.
LDS
Xem xét trên các vấn đề nghiêm túc hơn, chúng ta có thể xác định
Now we can also take these models to data and do more serious things.
QED
ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định…
As in, I can figure out all the places it’s been and triangulate from there to determine…
OpenSubtitles2018.v3
Nhiều thương nhân nghiên cứu biểu đồ giá để xác định các hình mẫu như vậy.
Many traders study price charts in order to identify such patterns.
WikiMatrix
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần.
Rather, it’s something that has to be identified, acknowledged and mitigated against.
ted2019
Cơ chế xác định hợp đồng có thể phức tạp.
The mechanism for specifying the contract can be complex.
WikiMatrix
Chúng ta xác định được mục tiêu.
Yes, we’ve identified the target.
OpenSubtitles2018.v3
Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này.
There isn’t enough information about this book to determine its status at this time.
support.google
Bảng sau xác định các cụm từ được sử dụng trong cả báo cáo Search Console và Analytics.
The following table identifies terms that are used in both Search Console and Analytics reports.
support.google
Đó là một giá trị cố định xác định tỷ lệ cung cấp tối đa hàng ngày.
It is a fixed value that defines the maximum daily rate of supply.
WikiMatrix
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng.
The ultrasound would be the way to go if you were looking for ovarian cancer.
OpenSubtitles2018.v3
How does Philippians 1:9, 10 relate to our setting priorities?
jw2019
187 là phần Luật Hình sự California xác định vụ giết người.
187 is the California Penal Code section that defines murder.
WikiMatrix
Một thiết bị khác dùng tính chất này để xác định các khoáng vật là dichroscope.
Another device using this property to identify minerals is the dichroscope.
WikiMatrix
Kết quả là không xác định.
The results were inconclusive.
OpenSubtitles2018.v3
Cả (3) mẫu vật được xác định của B. modicum đều đến từ ngoại ô thị trấn Buea.
All (3) confirmed collections of B. modicum come from the outskirts of the town of Buea.
WikiMatrix
Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng
Stylesheets Use this groupbox to determine how Konqueror will render style sheets
KDE40.1
Bạn đang xem bài viết Định Luật Bảo Toàn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!