Xem Nhiều 3/2023 #️ Fan Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 Trend | Tvzoneplus.com

Xem Nhiều 3/2023 # Fan Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Fan Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1.

In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal.

WikiMatrix

Tôi là fan bự của anh đấy.

I’m a big fan of your work.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.

This may sound strange, but I’m a big fan of the concrete block.

ted2019

Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?

Well, you’re also a fan of Sandman?

OpenSubtitles2018.v3

Fan service đặc biệt xuất hiện nhiều trong shonen manga (dành cho nam giới).

Fan service is especially common in shonen manga (aimed at boys).

WikiMatrix

Nhưng ông là một fan hâm mộ lớn của ” Của Euclid “.

But he was a huge fan of ” Euclid’s Elements “.

QED

Vai diễn của ông đã được thay thế bởi Fan Mei-sheng (cha của Fan Siu-wong, ngôi sao trong phim Câu chuyện của Ricky).

Yuen was replaced by Fan Mei-sheng (father of the Story of Ricky star Fan Siu-wong).

WikiMatrix

Bộ phim được sản xuất bởi bộ đôi làm phim Sneaky Zebra và được đánh dấu là phim đầu tiên của fan hâm mộ trong vũ trụ Mass Effect.

The film was produced by filmmaking duo Sneaky Zebra and marks the first fan film set in the Mass Effect universe.

WikiMatrix

Ấn bản kèm theo một đĩa nhạc nguyên bản trong fan disc mang tựa Feast, một CD thu lại Radio Rewrite, một tập sách nghệ thuật gốc, hai dây đeo điện thoại, và ba thẻ khuyến mãi lấy từ ba bộ thẻ bài tương ứng là Weiß Schwarz, Lycèe và Phantasmagoria.

It came bundled with the fan disc’s original soundtrack titled Feast, a CD containing recordings of Radio Rewrite, an original booklet, two mobile phone straps, and one promotional card each from the trading card games Weiß Schwarz, Lycèe and Phantasmagoria.

WikiMatrix

As Barry Malzberg has said: Gernsback’s venality and corruption, his sleaziness and his utter disregard for the financial rights of authors, have been well documented and discussed in critical and fan literature.

WikiMatrix

Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, cô nói với tạp chí Top Billing rằng đóng vai Lee Haines trên Isidingo là một tham vọng cả đời; cô đã là một fan hâm mộ của vở opera xà phòng Nam Phi kể từ khi nó được phát sóng lần đầu tiên vào năm 1998.

On 15 March 2007, she told Top Billing magazine that playing the role of Lee Haines on Isidingo had been a lifelong ambition; she had been a fan of the South African soap opera since it first aired in 1998.

WikiMatrix

Vào cuối tháng 7 năm 2012, Goulding đã mời các fan của cô qua Facebook để tạo ra một video lời bài hát cho “Anything Could Happen” bằng cách chụp ảnh họ với những tấm bìa ghi lời bài hát lên Instagram.

In late July 2012, Goulding invited fans via Facebook to contribute to a lyric video for “Anything Could Happen” by submitting photos related to the song’s lyrics using Instagram.

WikiMatrix

Sự trở lại của các bài hát năng lượng cao đã hài lòng một phần fan hâm mộ chỉ trích Tiberian Sun .

The return to high-energy songs was owed in part to fan criticism of Tiberian Sun.

WikiMatrix

Bài hát được giải thích là một bất ngờ cho fan trong khi Black Pink chuẩn bị Square Three, bản phát hành tiếp theo trong series Square sau Square Two và Square One.

It was further explained that this song would be a surprise for fans while Black Pink prepares for Square Three, the next release in the Square series after Square Two and Square One.

WikiMatrix

WikiMatrix

Fan-ID được quản lý bởi Bộ phát triển kỹ thuật số, thông tin và truyền thông đại chúng, những người có thể thu hồi các chứng nhận này bất cứ lúc nào để “đảm bảo khả năng phòng thủ hoặc an ninh của nhà nước hoặc trật tự công cộng”.

Fan-ID was administered by the Ministry of Digital Development, Communications and Mass Media, who could revoke these accreditations at any time to “ensure the defence capability or security of the state or public order”.

WikiMatrix

Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).

Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background).

WikiMatrix

Không phải là một fan hâm mộ với Dân biểu.

Not a big fan of the congressman.

OpenSubtitles2018.v3

Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2006. ^ “2010 Soccer World Cup Fan Parks & 2010 Host Cities”.

“2010 Soccer World Cup Fan Parks & 2010 Host Cities”.

WikiMatrix

Một Fan book của Princess Lover! đã được Max phát hành vào ngày 02 tháng 12 năm 2008.

A 135-page visual fan book for Princess Lover! was published by Max on December 2, 2008.

WikiMatrix

Trên trang web dành cho fan của mình chúng tôi Gaga đã khẳng định tên bài hát là G.U.Y.,viết tắt của “Girl Under You” (Cô gái ở bên dưới bạn).

On her social media website chúng tôi Gaga later corrected the song title, saying that it is actually “G.U.Y.”, an acronym for “Girl Under You”.

WikiMatrix

Từ ngày 8 đến 10 tháng 6 năm 2014, MLG đã tổ chức một giải đấu tại X Games cho Call of Duty: Ghosts với chiến thắng cuối cùng thuộc về OpTic Gaming bao gồm cả những người đựoc nhiều fan yêu thích như Matt “Nadeshot” Haag và Seth “Scump” Abner.

Through June 8–10, 2014 MLG hosted a tournament at the X Games for Call of Duty: Ghosts with the eventual winners being OpTic Gaming including fan favorites Matt “Nadeshot” Haag and Seth “Scump” Abner.

WikiMatrix

This resulted finally with the Leaf and Key fans moving away from 2ch and forming again on the PINKchannel Internet forum.

WikiMatrix

Tôi muốn nói là, hồi ấy, tôi giống như một fan boy của anh ấy.

I mean, back then, I was kind of like a fan boy of him.

OpenSubtitles2018.v3

Anh Oska cũng vui chứ, fans meeting với một fan xinh đẹp thế này.

Oska must be happy too because the fan is really pretty.

QED

14 Thuật Ngữ Tiếng Anh Mà Fan Kpop Phải Biết

Bên cạnh những thuật ngữ riêng bằng tiếng Hàn còn có những thuật ngữ tiếng Anh chỉ dành cho Kpop mà bạn có thể chưa bao giờ biết.

Dưới dây là những từ tiếng Anh mà bạn thường hay thấy khi đề cập đến thần tượng hay âm nhạc Kpop. Bạn sẽ dễ dàng nhận ra được sự dễ thương khi sử dụng chúng. Đây cũng là một trong những từ khóa mà fan Kpop thường dùng trên các trang mạng xã hội.

1. Fighting (Hwaiting) – Cố lên!

Câu này các fan Kpop sẽ thường xuyên được nghe trên các show truyền hình thực tế cũng như những câu chuyện xung quanh của thần tượng. Đây không phải là từ để cổ vũ trong những cuộc cạnh tranh mà là từ dùng động viên ai đó để họ có tinh thần thực hiện công việc của mình. Các fan Kpop có thể thấy các thần tượng dùng “hwaiting” khi chuẩn bị ra sân khấu hay cổ vũ cho những đồng nghiệp khác của mình.

2. Selca (tạm gọi là “tự sướng”)

Vào năm 2013, khi từ “selfie” được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi ở Mỹ thì tại Hàn Quốc, người ta đã sử dụng từ “selca” từ những năm trước đó. “Selca” là sự kết hợp giữa 2 từ “self” và “camera”. Đây là một trong những hành động tự chụp hình chính mình mà không cần người khác cầm máy hoặc có thể chụp hình thông qua tấm gương. Và các thần tượng vẫn hay “tự sướng” để ghi lại những khoảnh khắc của riêng mình.

Khoảnh khắc “selca” củaTaeyeon

3. Healing (Thư giãn)

Mọi người thường biết đến “Healing” là một từ tiếng Anh với ý nghĩa hàn gắn, chữa bệnh, chữa lành vết thương. Nhưng với các fan Kpop, “healing” lại có ý nghĩa là thư giãn và giải tỏa trạng thái căng thẳng. Trong làng giải trí Hàn Quốc, có một chương trình mang tên là Healing Camp, là một talkshow mà các nghệ sỹ có thể bày tỏ mọi suy nghĩ và giải tỏa những căng thẳng trong suốt quá trình hoạt động nghệ thuật của mình.

4. All-kill (tạm dịch là “càn quét”)

Đây là từ rất quan trọng cho tất cả các fan của Kpop, diễn tả một ca khúc vừa ra mắt đã đứng đầu tất cả các bảng xếp hạng lớn nhỏ trên các trang nhạc trực tuyến trong thời gian ngắn.

6. Bagel girl

Bagel được viết tắt giữa từ Babyface – Glamour girl, tạm hiểu là những khuôn mặt ngây thơ, dễ thương nhưng lại có một dáng người cực chuẩn bao gồm các yêu tố gợi cảm, quyến rũ cùng đường cong nóng bỏng. Từ ngữ này có thể dùng cho số ít trường hợp của các mỹ nam của Hàn khi rất nhiều thần tượng sở hữu một thân hình rắn chắc nhưng lại có một gương mặt “siêu baby”.

Shin Si Kyung và Shin Min Ah

7. Chocolate abs

Đây là từ ngữ thường được dành cho những thần tượng sở hữu một cơ bụng rắn chắc và đen bóng như những thanh sô-cô-la. Thường các mỹ nam luôn khiến fan nữ mê mẩn vì có được cơ bụng tuyệt đẹp như thế này. Bên cạnh đó, các mỹ nhân nữ cũng không ít người có được cơ bụng đáng mơ ước.

8. Eye smile (Mắt cười)

Mắt cười là một trong những biểu hiệu siêu dễ thương của các thần tượng Hàn. Có thể giải thích mắt cười một cách đơn giản nhất là khi cười thì hai mắt sẽ híp lại như những nhân vật hoạt hình. Điều đó khiến những người sở hữu “mắt cười” càng đáng yêu hơn trong mắt fan hâm mộ.

Tiffany (SNSD)

10. MR Removed

MR được viết tắt của từ Music Record. “MR Removed” được hiểu là một bài hát đã được tách bỏ các tiếng ồn xung quanh và kể cả nhạc đệm chỉ còn để lại giọng hát của nghệ sỹ. Bằng cách này các fan có thể đánh giá được rõ ràng hơn giọng hát thực sự của thần tượng thay vì nghe cùng với nhạc.

12. SNS

SNS được viết tắt của từ Social Networking Services, được hiểu là phương tiện truyền thông xã hội. Khi các fan đề cập đến SNS tức là họ đang nói đến việc sử dụng những trang mạng xã hội nổi tiếng như Twitter, Instagram, Weibo…

13. Fancam

Đây là từ mà fan Kpop thường xuyên dùng trong các buổi biểu diễn hoặc những sự kiện có thần tượng tham gia. Fancam nghĩa là những đoạn video được thực hiện bởi fan hâm mộ chứ không phải từ một công ty sự kiện hay một nhà đài nào cả. Và những đoạn video này các fan có thể giữ lại làm bí mật cho riêng mình.

14. Visual (tạm dịch là gương mặt của nhóm)

Visual trong tiếng Anh được hiểu là thị giác. Đối với fan Kpop, visual là một gương mặt nổi bật bởi họ sở hữu một nét đẹp mà khi nhìn vào ai cũng phải chú ý đến. Gương mặt visual không nhất thiết họ là những người tài giỏi của nhóm mà chỉ đơn giản họ tạo cho người khác cảm giác bắt mắt khi nhìn vào một nhóm. Ban đầu, khi một nhóm nhạc ra mắt, bạn có thể không biết được đó là nhóm nào. Nhưng mỗi nhóm đều chọn ra một thành viên làm hình ảnh trung tâm của nhóm để khi nhìn vào người đó bạn sẽ nhớ được tên của nhóm.

Naeun là hình ảnh trung tâm của A Pink

15. Bias

Bias được các fan Kpop hiểu đơn giản là bạn sẽ thiên vị một thành viên nào đó trong một nhóm nhạc.

17. Comeback

Đây là từ ngữ khó giải thích. Có thể hiểu đơn giản “comeback” là khi một nghệ sỹ quay trở lại sân khấu và quảng bá ca khúc mới nằm trong album mới của mình. Khi đó bạn có thể nhìn thấy thần tượng của mình biểu diễn trên sâu khấu nhiều hơn và có thể thấy họ hiện diện trong các show truyền hình thực tế. Trong tháng 3 này có sự trở lại của hai nhóm nhạc đình đám là SNSD và 2NE1.

19. Molca (fusion)!

Molca được kết hợp giữa từ “Mollae” và “Camera”. Mollae được hiểu là làm một điều gì đó một cách bí mật. Đây là từ ngữ được dùng trong các show truyền hình thực tế. Khi họ đặt một máy camera ẩn và “lừa” các thần tượng đến mức làm cho họ phải bật khóc và ngạc nhiên về điều đó.

Một đoạn “camera ẩn” trong chương trình Shinhwa Broacast năm 2013 đã khiến Yoona (SNSD) bật khóc

fancam là gì visual là gì trong kpop sns là viết tắt của từ gì abs là gì trong kpop screen time là gì kpop army selca day là gì

Top 5 nghệ sĩ Hàn Quốc được tìm kiếm nhiều nhất youtube trên toàn cầu và Hàn Quốc. Những nghệ sĩ, nhóm nhạc có lượng fan lớn trên thế giới:

Mon Trong Tiếng Tiếng Anh

Ở Nhật Bản, tên của đĩa là “Mon Bain de mousse” (“My Foam Bath”) cùng với video clip nhạc và bản remix của ca khúc.

In Japan, it was released as “Mon bain de mousse” (“my foam bath”) along with a music video and a remix version of the song.

WikiMatrix

Tương tự blazon ở huy chương châu Âu, mon cũng được đặt tên theo các nội dung của thiết kế, mặc dù không có quy định cho những tên đó.

Similar to the blazon in European heraldry, mon are also named by the content of the design, even though there is no set rule for such names.

WikiMatrix

Các nền văn minh ban đầu tại Myanmar gồm có các thị quốc Pyu nói tiếng Tạng-Miến tại khu vực Thượng Miến và các vương quốc Mon tại khu vực Hạ Miến.

Early civilisations in Myanmar included the Tibeto-Burman-speaking Pyu city-states in Upper Burma and the Mon kingdoms in Lower Burma.

WikiMatrix

Tháng 4/1128 (tháng 3 của niên hiệu Daiji thứ 3): Thái hậu Taiken-mon In ra lệnh xây dựng chùa Enshō-ji để làm trọn lời thề thiêng liêng.

1128 (Daiji 3, in the 3rd month): Taiken-mon In ordered the construction of Enshō-ji in fulfillment of a sacred vow.

WikiMatrix

Norma Monserrat Bustamante Laferte (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1983), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Mon Laferte, là một ca sĩ-nhạc sĩ và nữ diễn viên người Chile.

Norma Monserrat Bustamante Laferte (born 2 May 1983), known professionally as Mon Laferte, is a Chilean singer-songwriter and actress.

WikiMatrix

Tuy nhiên, ông đã không được coi là một Giáo hoàng hợp pháp kể từ nửa đầu thế kỷ XX và bị xóa tên khỏi danh sách các Giáo hoàng trong Niên giám Tòa thánh. ^ Mon.

However, he has not been considered a legitimate pope since the first half of the 20th century and has been erased from the Annuario pontificio’s list of popes.

WikiMatrix

Mon, could I talk to you?

OpenSubtitles2018.v3

Nó là một phần đất thuộc Vương Quốc Champasak, khi đó gọi là Muang Mang, là nơi sinh sống của các tộc người Mon-Khmer.

It was part of the Champasak Kingdom in an area known as Muang Mang inhabited by minorities of Mon–Khymer groups.

WikiMatrix

Đơn vị này đã được tách ra để lập huyện riêng ngày 4 tháng 3 năm 1938, bao gồm 7 tambon Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai và Thamo.

It was split off as a separate district on 4 March 1938, consisting of the seven tambon: Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai, and Thamo.

WikiMatrix

Khởi đầu tốt đấy, Mon.

Good start, Mon.

OpenSubtitles2018.v3

Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung.

For the first thousand years of Khmer history, Cambodia was ruled by a series of Hindu kings with an occasional Buddhist king, such as Jayavarman I of Funan, and Suryvarman I. A variety of Buddhist traditions co-existed peacefully throughout Cambodian lands, under the tolerant auspices of Hindu kings and the neighboring Mon-Theravada kingdoms.

WikiMatrix

Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn.

Building in-person interaction into our cities, into our workplaces, into our agendas bolsters the immune system, sends feel-good hormones surging through the bloodstream and brain and helps us live longer.

ted2019

Theo truyền thuyết, hai hoàng tử người Mon từ Thaton đã tới Bago vào năm 573.

According to legend, two Mon princes from Thaton founded the city of Bago in 573 AD.

WikiMatrix

Thác Tatlo Dòng chảy phía dưới Thác Tatlo Tắm cho voi trên Sông Tatlo Lăm vông Saravane là một bài dân ca Tiếng Lào nổi tiếng sáng tác theo phong cách Mon-Khmer.

Tatlo Waterfalls Downstream of Tatlo Waterfalls Elephant bath in the Tatlo River Lam Salavane is a Lao language folksong derived from Mon–Khmer styles.

WikiMatrix

Hey, Mon.

Hey, Mon.

OpenSubtitles2018.v3

Trong trường hợp họ không theo bất kì ai kể trên, đôi khi họ sử dụng một trong số ít các mon bị coi là “thô tục”, hoặc sáng tạo ra hay phỏng theo bất cứ mon nào họ mong muốn, và chuyển tiếp nó cho con cháu của họ.

In cases when none of those were available, they sometimes used one of the few mon which were seen as “vulgar”, or invented or adapted whatever mon they wished, passing it on to their descendants.

WikiMatrix

Thuật ngữ “dihydro monoxit” có nghĩa là “hai hiđrô, một ôxi”, tức là đúng như công thức phân tử của nó: tiền tố di- trong dihydro có nghĩa là “hai”, tiền tố mon– trong monoxit có nghĩa là “một”, và một oxit là một nguyên tử ôxi liên kết với một nguyên tử khác theo liên kết ion.

Literally, the term “dihydrogen monoxide” means “two hydrogen, one oxygen”, consistent with its molecular formula: the prefix di- in dihydrogen means “two”, the prefix mon– in monoxide means “one”, and an oxide is an oxygen atom attached to another atom in an ionic compound.

WikiMatrix

Bản thân mon đó có thể trang trọng hoặc không, tùy thuộc vào hình thức của chiếc áo.

The mon themselves can be either formal or informal, depending on the formality of the kimono.

WikiMatrix

Mon, có lẻ em nên đi siêu âm lại đi, được chứ?

Mon, you’ve gone ultrasonic again, all right?

OpenSubtitles2018.v3

Mon, nếu cậu kết hôn, tớ mang theo 2 người nữa đc ko?

Mon, if you do get married, can I bring two guests?

OpenSubtitles2018.v3

Mon nói rằng Phoebe có hẹn lúc 9h.

Monica said she had a date at 9.

OpenSubtitles2018.v3

Ngay năm sau, cô cũng được đóng phụ trong bộ phim Syria Mon dernier ami của đạo diễn Joud Said.

The following year she was given a part in the Syrian film Mon dernier ami directed by Joud Said.

WikiMatrix

Trước đó, trong lịch sử Nhật Bản, khi Thiên hoàng Go-Daigo, người đã cố gắng để phá vỡ quyền lực của Mạc phủ vào năm 1333, bị lưu đày, ông đã sử dụng một huy hiệu hoa cúc gồm 17 cánh để phân biệt mình khỏi Thiên hoàng Kōgon của Bắc triều, người vẫn sử dụng một mon hoàng gia 16 cánh.

Earlier in Japanese history, when Emperor Go-Daigo, who tried to break the power of the shogunate in 1333, was exiled, he adopted the seventeen-petal chrysanthemum to differentiate himself from the Northern Court’s Emperor Kōgon, who kept the imperial 16-petal mon.

WikiMatrix

Sau khi Bagan bị quân Mông Cổ lật đổ vào năm 1287, nó lại trở về với người Mon.

After the collapse of Bagan to the Mongols in 1287, the Mon regained their independence.

WikiMatrix

Trong quá khứ, đây là một cộng đồng nhỏ của người Mon cổ.

In the past time, it was just a small community of ancient Mon people.

WikiMatrix

Răng Trong Tiếng Tiếng Anh

Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng – nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch .

One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested .

EVBNews

Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng.

As my fingers touched my teeth, I had an idea.

Literature

Không răng, không ngón tay.

No teeth, no fingertips.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.

You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth.

QED

Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.

Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers.

QED

“Tôi luôn luôn cảm thấy mình bị xem không hơn gì một bánh răng trong cỗ máy”, anh nói.

“I always felt that I was looked at as nothing more than a cog in the machine,” he said.

Literature

Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.

Well, unfortunately, mine’s alive and well.

OpenSubtitles2018.v3

Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.

Monica couldn’t get braces because Chi-Chi needed knee surgery.

OpenSubtitles2018.v3

Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao.

Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures.

WikiMatrix

Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.

And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he’s ready to spend the week with them.

QED

Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.

Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life.

jw2019

Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.

But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes.

ted2019

Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ.

On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice.

WikiMatrix

Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy.

The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found.

WikiMatrix

Ichthyornis (có nghĩa là “chim cá”, sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.

Ichthyornis (meaning “fish bird”, after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America.

WikiMatrix

Răng anh làm sao thế?

What happened to your tooth?

OpenSubtitles2018.v3

Người ta chỉ biết nó từ một chiếc răng duy nhất.

It consists of one of the teeth.

WikiMatrix

Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.

The effects of gum disease can have other implications for you.

jw2019

Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là ” Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa ” đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, ” Trời ạ, tôi không gửi được email.

About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn’t just, ” Oh my God, there’s a saber- toothed tiger, ” which could be, it was suddenly, ” Oh my God, I didn’t send the email.

QED

Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác.

Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones.

WikiMatrix

Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm.

There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw.

WikiMatrix

Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực.

Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male.

WikiMatrix

Và tiên răng?

And the tooth fairy?

OpenSubtitles2018.v3

Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.

The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.

WikiMatrix

Tôi sẽ lại dùng răng nữa.

I’ll be using’em again.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn đang xem bài viết Fan Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!