Cập nhật thông tin chi tiết về Kiểm Toán: Góc Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. Unqualified opinion: true and fair view.
Kiểm toán viên thường không thể kiểm tra tất cả các con số, tất cả các báo cáo, tất cả các tài khoản. Họ chỉ kiểm tra những con số, những hạch toán mà theo thuật ngữ Tiếng anh chuyên ngành gọi là Material. Nghĩa là những tài khoản, những con số có giá trị và ảnh hưởng lớn đến báo cáo kiểm toán.
Nếu nhận định của kiểm toán là “true and fair view” of
consolidated financial position (hay balance sheet – Bảng cân đối kế toán)
and consolidated result of its operations (hay Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh)
and consolidated cash flows (Bảng cân đối dòng tiền)
nghĩa là công ty được kiểm toán công nhận là trung thực trong các giấy tờ, số sách kế toán.
2. Unqualified opinion: true and fair view with planatory paragraph
Change of principal
Going concern problem
Nghĩa là công ty được công nhận như ở phần 1), tuy nhiên có một số vấn đề cần lưu ý như thay đổi về phương pháp kế toán (change of principal), hoặc công ty đó đang gặp một số vấn đề về tài chính như thua lỗ nặng, hoặc có thể phá sản (going concern problem).
3. Qualified opinion: but except for
Khi báo cáo kiểm toán có nhận định (opinion) rằng “true and fair view of”…..but except for… nghĩa là họ đã có một số lỗi trong hạch toán đối với các tài khoản lớn (material), nhưng phần lớn vẫn đúng.
4. Adverse opinion: not true and fair view
Nghĩa là kiểm toán viên đã thấy rất nhiều lỗi từ các báo cáo của doanh nghiệp. Và những con số lợi nhuận, thua lỗ hay chi phí mà doanh nghiệp đưa ra đều không đáng tin tưởng.
5.Disclaimer: (no opinion)
Nghĩa là kiểm toán viên không đủ giấy tờ, chứng cứ để xác định báo cáo kiểm toán trung thực hay không.
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tài chính không những đòi hỏi người học phải nhớ được nghĩa của thuật ngữ mà còn phải hiểu cách dùng của chúng để có thể vận dụng một cách linh hoạt và chính xác. Mời bạn tham khảo một số thuật ngữ chuyên ngành Kế toán cùng Aroma trong bài học hôm nay.
Our balance sheet is not as strong as last year, since we’ve taken some heavy losses on investments: Bảng cân đối của chúng ta không vững mạnh như năm ngoái do chúng ta đã chịu thua lỗ lớn trên các khoản đầu tư.
Most of the company’s assets consist of accounts receivables from very risky customers: Hầu hết tài sản của công ty bao gồm các khoản phải thu từ các khách hàng rủi ro.
He owns his company’s tangible assets throughout the country: ông ấy sở hữu tài sản hữu hình của công ty mình trên toàn đất nước.
The main intangible asset of consulting firms is the reputation they’ve established: Tài sản vô hình chủ yếu của các doanh nghiệp tư vấn là danh tiếng mà họ đã thiết lập.
Managing liabilities effectively is critical to good financial planning: Quản lý nợ phải trả một cách hiệu quả thực sự rất quan trọng trong việc lập kế hoạch tài chính.
Some of your more recent transactions may not be showing up in our records yet: Một vài giao dịch của bạn gần đây vẫn chưa được thể hiện trong các ghi nhận của chúng tôi.
Profits for many firms have declined due to a slowdown in consumer spending: Lợi nhuận của nhiều hãng giảm do sự suy giảm của chi tiêu cá nhân.
The profit margin on luxury automobiles in much higher than on economy vehicles: Lợi nhuận biên của ô tô hạng sang cao hơn nhiều phương tiện thông thường.
Make/Take a loss: kinh doanh lỗ
We’ve always taken a loss on our equipment sales, but we make it up by generating revenue through after-sales service: chúng tôi luôn chịu lỗ khi bán thiết bị nhưng chúng tôi bù lại bằng việc tạo ra doanh thu qua dịch vụ bán hàng.
This year’s balance sheet shows that the company’s bank debts have been fully repaid: Bảng cân đối kế toán năm nay chỉ ra rằng các khoản vay ngân hàng đã được thanh toán hoàn toàn.
Để download các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Kế toán, mời bạn truy cập địa chỉ:
http://www.mediafire.com/view/vo0bh19cibc23m8/Thuat_ngu_tieng_anh_ke_toan.pdf
Tiếng anh chuyên ngành tài chính
20 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán (Phần 1)
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.
2. Accounting equation: Phương trình kế toán
A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners’ Equity.
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity.
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.
The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements.
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.
5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time.
Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.
6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)
An individual who is licensed by a state to practice public accounting.
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock.
Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.
Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity.
Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.
The costs incurred in producing revenues.
Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.
10. Financial accounting: Kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures.
Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.
11. Financial statements: Báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company.
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.
12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc
The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost.
Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.
13. Income statement: Báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time.
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.
14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ
A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization.
Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.
15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance.
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.
Amounts owed by an entity to others.
Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.
17. Managerial accounting: Kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.
18. Net income: Thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time.
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.
The excess of expenses over revenues for a designated period of time.
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.
20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization.
Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó.
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng
Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống kinh tế, chính trị và xã hội, nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hóa ẩm thực của nhiều nền văn hóa trên thế giới được mọi người quan tâm hơn. Nhu cầu này đã kéo theo sự gia tăng đáng kể về số lượng các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và các dịch vụ ăn uống để phục vụ những người đam mê ẩm thực, xa hơn là xu hướng phát triển bền vững và lâu dài tại Việt Nam. Với những lợi thế đầy tiềm năng này, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và nhà hàng ngày nay đã trở thành một ngành nghề vô cùng hấp dẫn. Từ hoạch định chiến lược, phụ trách về dịch vụ ăn uống cho đến chuyên nghiệp hóa cung cách phục vụ khác hàng trong và ngoài nước đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia về quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống cùng những công thức món ăn, sách dạy nấu ăn, v.v… cần đến dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng để xử lí và đem lại những nguồn thông tin giá trị.
Từ vựng tiếng anh dành cho phục vụ nhà hàng
bar [bɑ:]: quầy rượu
chef [∫ef]: bếp trưởng
booking [bukiη] hoặc reservation [rezə’vei∫n]: đặt bàn
breakfast [‘brekfəst]: bữa sáng
dinner [‘dinə]:bữa tối
lunch [lʌnt∫]: bữa trưa
menu [‘menju:]: thực đơn
restaurant [‘restrɔnt]: nhà hàng
waiter [‘weitə]: nam bồi bàn
waitress [‘weitris]: nữ bồi bàn
wine list [wain list: danh sách các loại rượu
starter [‘stɑ:tə]: món khai vị
main course [mein kɔ:s]: món chính
dessert [di’zə:t]: món tráng miệng
bill [bil]: hóa đơn
service [‘sə:vis]: dịch vụ
service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: phí dịch vụ
tip [tip]: tiền hoa hồng
Từ vựng tiếng anh một số món ăn Việt
beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl]: Bún bò
Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl]: Bún chả
Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s]: Cá kho
Grilled fish [grild fi∫]: Chả cá
Pork-pie [pɔ:k pai]: Chả
Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl]: Bún cua
Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: Canh chua
Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: Chè
Sweet green bean gruel [swi:t gri:n bi:n ‘gruəl]: Chè đậu xanh
Soya cheese [‘sɔiə chi:z]: Đậu phụ
Raw fish and vegetables [rɔ: fi∫ ænd ‘vedʒtəbl]: Gỏi
Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: Lạp xưởng
Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s əv fi∫ ɔ: ∫rimp]: Mắm
Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin]: Miến gà
stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik]: Bánh cuốn
round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik]: Bánh dầy
girdle cake [‘gə:dl keik]: Bánh tráng
shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə]: Bánh tôm
young rice cake [jʌη rais keik]: Bánh cốm
stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais bɔ:ls]: Bánh trôi
soya cake [‘sɔiə keik]: Bánh đậu
steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik]: Bánh bao
pancake [pæn keik]: Bánh xèo:
stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki rais keik]: Bánh chưng
rice noodles [rais ‘nu:dl]: Bún
Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl]: Bún ốc
Một số món chính phổ biến
catch of the day [kæt∫ əv ðə dei]: món nấu bắng cá mới đánh bắt
soup of the day [su:p əv ðə dei]: súp đặc biệt của ngày
beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə]: bánh kẹp thịt bò
all day breakfast [o: l dei ‘brekfəst]: bữa sáng phục vụ cả ngày
cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]: pho mát ăn cùng bánh qui
egg and chips [egz ænd chip]: trứng ăn kèm khoai tây chiên
dish of the day [di∫ əv ðə dei]: món đặc biệt của ngày
bacon and eggs [‘beikən ænd egz]: thịt muối kèm trứng
fish and chips [fi:∫ ænd chip]: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên
cheeseburger [t∫i:z bə:gə]: bánh kẹp thịt có pho mát
fillet steak [‘filit steik]: bít tết
mixed salad [mixd səlæd]: sa lát trộn
fish pie [fi:∫ pai:]: bánh nhân cá
poached eggs [pout∫ egz]: trứng chần nước sôi
green salad [gri:n səlæd]: sa lát rau
lasagne [lə’zænjə]: bánh bột hấp
pork chops [pɔ:k t∫ɔp]: sườn lợn
mixed grill [mixd – gri:l]: món nướng thập cẩm
sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫]: xúc xích kèm khoai tây nghiền
pizza [pizə]: pizza
shepherd’s pie [‘∫epəd pai:]: bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)
roast beef [roust bi:f]: thịt bò quay
roast chicken [roust ‘t∫ikin]: gà quay
sirloin steak [‘sə:lɔin steik]: bít tết thăn bò
roast duck [roust dʌk]: vịt quay
salad [səlæd]: sa lát
sandwich [‘sænwidʒ]: bánh mì gối
spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis]: mỳ ý
roast pork [roust pɔ:k]: thịt lợn quay
toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ]: bánh mì gối nướng
scampi [‘skæmpi]: tôm rán
steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai:]: bánh bít tết kèm bầu dục
scrambled eggs [‘skræmbld egz]: trứng bác
stew [stju:]: món hầm
soup [su:p]: súp
steak and chips [steik ænd chip]: bít tết kèm khoai tây chiên
Các món phụ thường gặp trong nhà hàng
baked potato [beik poteito] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito]: khoai tây nướng
Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη]: bánh pút-đinh kiểu Yorkshire
boiled potatoes [boi: ld poteito ]: khoai tây luộc
onion rings [‘ʌniən ring]: hành tây bọc bột rán hình tròn
fried rice [frai:rai:]: cơm rang
mashed potatoes [mæ∫t poteito]: khoai tây nghiền
boiled rice [boi: ld rai:]: cơm
sauté potatoes [‘soutei poteito]: khoai tây rán
roast potatoes [roust poteito]: khoai tây nướng
cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z]: súp lơ trắng nướng phô mai
French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:]: khoai tây rán kiểu Pháp
roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl]: rau củ nướng
Các loại bánh tráng miệng
apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: bánh hấp táo
apple pie [‘æpl pai:]: bánh táo
bread and butter pudding [bred ənd bʌttə pudiη]: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
cheesecake [t∫i:z keik] : bánh phô mai
chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la
chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: bánh kem sô cô la
crème brûlée [krem bru: li:]: bánh kem trứng
custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng
Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)
fruit salad [səlæd] : sa lát hoa quả
ice cream [ais crem]: kem
lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: bánh kem chanh
lemon tart [‘lemən ta:t]: bánh tart chanh
mince pies [mains pai:]: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
pancakes [‘pænkeik]: bánh rán
pudding [pudiη]: bánh mềm pút-đinh
rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: bánh hấp đại hoàng
rice pudding [ rais pudiη]: bánh pút-đinh gạo
sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: kem trái cây
trifle [‘traifl]: bánh xốp kem.
Bạn đang xem bài viết Kiểm Toán: Góc Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!