Xem Nhiều 5/2023 #️ Kiểm Toán: Góc Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành # Top 13 Trend | Tvzoneplus.com

Xem Nhiều 5/2023 # Kiểm Toán: Góc Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành # Top 13 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Kiểm Toán: Góc Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1. Unqualified opinion: true and fair view.

Kiểm toán viên thường không thể kiểm tra tất cả các con số, tất cả các báo cáo, tất cả các tài khoản. Họ chỉ kiểm tra những con số, những hạch toán mà theo thuật ngữ Tiếng anh chuyên ngành gọi là Material. Nghĩa là những tài khoản, những con số có giá trị và ảnh hưởng lớn đến báo cáo kiểm toán.

Nếu nhận định của kiểm toán là “true and fair view” of

consolidated financial position (hay balance sheet – Bảng cân đối kế toán)

and consolidated result of its operations (hay Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh)

and consolidated cash flows (Bảng cân đối dòng tiền)

nghĩa là công ty được kiểm toán công nhận là trung thực trong các giấy tờ, số sách kế toán.

2. Unqualified opinion: true and fair view with planatory paragraph

Change of principal

Going concern problem

Nghĩa là công ty được công nhận như ở phần 1), tuy nhiên có một số vấn đề cần lưu ý như thay đổi về phương pháp kế toán (change of principal), hoặc công ty đó đang gặp một số vấn đề về tài chính như thua lỗ nặng, hoặc có thể phá sản (going concern problem).

3. Qualified opinion: but except for

Khi báo cáo kiểm toán có nhận định (opinion) rằng “true and fair view of”…..but except for… nghĩa là họ đã có một số lỗi trong hạch toán đối với các tài khoản lớn (material), nhưng phần lớn vẫn đúng.

4. Adverse opinion: not true and fair view

Nghĩa là kiểm toán viên đã thấy rất nhiều lỗi từ các báo cáo của doanh nghiệp. Và những con số lợi nhuận, thua lỗ hay chi phí mà doanh nghiệp đưa ra đều không đáng tin tưởng.

5.Disclaimer: (no opinion)

Nghĩa là kiểm toán viên không đủ giấy tờ, chứng cứ để xác định báo cáo kiểm toán trung thực hay không.

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán tài chính không những đòi hỏi người học phải nhớ được nghĩa của thuật ngữ mà còn phải hiểu cách dùng của chúng để có thể vận dụng một cách linh hoạt và chính xác. Mời bạn tham khảo một số thuật ngữ chuyên ngành Kế toán cùng Aroma trong bài học hôm nay.

Our balance sheet is not as strong as last year, since we’ve taken some heavy losses on investments: Bảng cân đối của chúng ta không vững mạnh như năm ngoái do chúng ta đã chịu thua lỗ lớn trên các khoản đầu tư.

Most of the company’s assets consist of accounts receivables from very risky customers: Hầu hết tài sản của công ty bao gồm các khoản phải thu từ các khách hàng rủi ro.

He owns his company’s tangible assets throughout the country: ông ấy sở hữu tài sản hữu hình của công ty mình trên toàn đất nước.

The main intangible asset of consulting firms is the reputation they’ve established: Tài sản vô hình chủ yếu của các doanh nghiệp tư vấn là danh tiếng mà họ đã thiết lập.

Managing liabilities effectively is critical to good financial planning: Quản lý nợ phải trả một cách hiệu quả thực sự rất quan trọng trong việc lập kế hoạch tài chính.

Some of your more recent transactions may not be showing up in our records yet: Một vài giao dịch của bạn gần đây vẫn chưa được thể hiện trong các ghi nhận của chúng tôi.

Profits for many firms have declined due to a slowdown in consumer spending: Lợi nhuận của nhiều hãng giảm do sự suy giảm của chi tiêu cá nhân.

The profit margin on luxury automobiles in much higher than on economy vehicles: Lợi nhuận biên của ô tô hạng sang cao hơn nhiều phương tiện thông thường.

Make/Take a loss: kinh doanh lỗ

We’ve always taken a loss on our equipment sales, but we make it up by generating revenue through after-sales service: chúng tôi luôn chịu lỗ khi bán thiết bị nhưng chúng tôi bù lại bằng việc tạo ra doanh thu qua dịch vụ bán hàng.

This year’s balance sheet shows that the company’s bank debts have been fully repaid: Bảng cân đối kế toán năm nay chỉ ra rằng các khoản vay ngân hàng đã được thanh toán hoàn toàn.

Để download các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Kế toán, mời bạn truy cập địa chỉ:

http://www.mediafire.com/view/vo0bh19cibc23m8/Thuat_ngu_tieng_anh_ke_toan.pdf

Tiếng anh chuyên ngành tài chính

20 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán (Phần 1)

Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

2. Accounting equation: Phương trình kế toán

A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners’ Equity.

Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity.

Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements.

Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.

5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time.

Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.

6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)

An individual who is licensed by a state to practice public accounting.

Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.

A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock.

Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.

Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity.

Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.

The costs incurred in producing revenues.

Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.

10. Financial accounting: Kế toán tài chính

An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures.

Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.

11. Financial statements: Báo cáo tài chính

Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company.

Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.

12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc

The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost.

Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.

13. Income statement: Báo cáo thu nhập

A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time.

Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.

14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ

A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization.

Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.

15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế

An organization charged with producing accounting standards with global acceptance.

Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.

Amounts owed by an entity to others.

Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.

17. Managerial accounting: Kế toán quản trị

An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.

18. Net income: Thu nhập ròng

The excess of revenues over expenses for a designated period of time.

Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

The excess of expenses over revenues for a designated period of time.

Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.

20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu

Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization.

Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó.

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhà Hàng

Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống kinh tế, chính trị và xã hội, nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp, thưởng thức văn hóa ẩm thực của nhiều nền văn hóa trên thế giới được mọi người quan tâm hơn. Nhu cầu này đã kéo theo sự gia tăng đáng kể về số lượng các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và các dịch vụ ăn uống để phục vụ những người đam mê ẩm thực, xa hơn là xu hướng phát triển bền vững và lâu dài tại Việt Nam. Với những lợi thế đầy tiềm năng này, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và nhà hàng ngày nay đã trở thành một ngành nghề vô cùng hấp dẫn. Từ hoạch định chiến lược, phụ trách về dịch vụ ăn uống cho đến chuyên nghiệp hóa cung cách phục vụ khác hàng trong và ngoài nước đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia về quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống cùng những công thức món ăn, sách dạy nấu ăn, v.v… cần đến dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng để xử lí và đem lại những nguồn thông tin giá trị.

Từ vựng tiếng anh dành cho phục vụ nhà hàng

bar [bɑ:]: quầy rượu

chef [∫ef]: bếp trưởng

booking [bukiη] hoặc reservation [rezə’vei∫n]: đặt bàn

breakfast [‘brekfəst]: bữa sáng

dinner [‘dinə]:bữa tối

lunch [lʌnt∫]: bữa trưa

menu [‘menju:]: thực đơn

restaurant [‘restrɔnt]: nhà hàng

waiter [‘weitə]: nam bồi bàn

waitress [‘weitris]: nữ bồi bàn

wine list [wain list: danh sách các loại rượu

starter [‘stɑ:tə]: món khai vị

main course [mein kɔ:s]: món chính

dessert [di’zə:t]: món tráng miệng

bill [bil]: hóa đơn

service [‘sə:vis]: dịch vụ

service charge [‘sə:vis t∫ɑ:dʒ]: phí dịch vụ

tip [tip]: tiền hoa hồng

Từ vựng tiếng anh một số món ăn Việt

beef rice noodles [bi:f rais ‘nu:dl]: Bún bò

Kebab rice noodles [ki’bæb rais ‘nu:dl]: Bún chả

Fish cooked with sauce [fi∫ kukt wið sɔ:s]: Cá kho

Grilled fish [grild fi∫]: Chả cá

Pork-pie [pɔ:k pai]: Chả

Crab rice noodles [kræb rais ‘nu:dl]: Bún cua

Sweet and sour fish broth [swi:t ænd sɔ:s fi∫ brɔθ ]: Canh chua

Sweet gruel [swi:t ‘gruəl]: Chè

Sweet green bean gruel [swi:t gri:n bi:n ‘gruəl]: Chè đậu xanh

Soya cheese [‘sɔiə chi:z]: Đậu phụ

Raw fish and vegetables [rɔ:  fi∫ ænd ‘vedʒtəbl]: Gỏi

Chinese sausage [‘t∫ai’ni:z ‘sɔsidʒ]: Lạp xưởng

Sauce of macerated fish or shrimp [sɔ:s  əv fi∫ ɔ:  ∫rimp]: Mắm

Soya noodles with chicken [‘sɔiə ‘nu:dl wið ‘t∫ikin]: Miến gà

stuffed pancake [‘stʌf,ɔ:’pænkeik]: Bánh cuốn

round sticky rice cake [raund ‘stiki rais keik]: Bánh dầy

girdle cake [‘gə:dl keik]: Bánh tráng

shrimp in batter [∫rimp in ‘bætə]: Bánh tôm

young rice cake [jʌη rais keik]: Bánh cốm

stuffed sticky rice balls [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais bɔ:ls]: Bánh trôi

soya cake [‘sɔiə keik]: Bánh đậu

steamed wheat flour cake [sti:m wi:t ‘flauə keik]: Bánh bao

pancake [pæn keik]: Bánh xèo:

stuffed sticky rice cake [‘stʌf,ɔ: ‘stiki  rais keik]: Bánh chưng

rice noodles [rais ‘nu:dl]: Bún

Snail rice noodles [sneil rais ‘nu:dl]: Bún ốc

Một số món chính phổ biến

catch of the day [kæt∫ əv ðə dei]: món nấu bắng cá mới đánh bắt

soup of the day [su:p əv ðə dei]: súp đặc biệt của ngày

beef burger [bi:f bə:gə] / hamburger [‘hæmbə:gə]: bánh kẹp thịt bò

all day breakfast [o: l dei ‘brekfəst]: bữa sáng phục vụ cả ngày

cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]: pho mát ăn cùng bánh qui

egg and chips [egz  ænd chip]: trứng ăn kèm khoai tây chiên

dish of the day [di∫ əv ðə dei]: món đặc biệt của ngày

bacon and eggs [‘beikən ænd egz]: thịt muối kèm trứng

fish and chips [fi:∫  ænd chip]: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên

cheeseburger [t∫i:z bə:gə]: bánh kẹp thịt có pho mát

fillet steak [‘filit steik]: bít tết

mixed salad [mixd səlæd]: sa lát trộn

fish pie [fi:∫  pai:]:  bánh nhân cá

poached eggs [pout∫ egz]: trứng chần nước sôi

green salad [gri:n səlæd]: sa lát rau

lasagne [lə’zænjə]: bánh bột hấp

pork chops [pɔ:k t∫ɔp]: sườn lợn

mixed grill [mixd – gri:l]: món nướng thập cẩm

sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫]: xúc xích kèm khoai tây nghiền

pizza [pizə]: pizza

shepherd’s pie [‘∫epəd pai:]: bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)

roast beef [roust bi:f]: thịt bò quay

roast chicken [roust ‘t∫ikin]: gà quay

sirloin steak [‘sə:lɔin steik]: bít tết thăn bò

roast duck [roust dʌk]: vịt quay

salad [səlæd]: sa lát

sandwich [‘sænwidʒ]: bánh mì gối

spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis]: mỳ ý

roast pork [roust pɔ:k]: thịt lợn quay

toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ]: bánh mì gối nướng

scampi [‘skæmpi]: tôm rán

steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai:]: bánh bít tết kèm bầu dục

scrambled eggs [‘skræmbld egz]: trứng bác

stew [stju:]:  món hầm

soup [su:p]:  súp

steak and chips [steik ænd chip]: bít tết kèm khoai tây chiên

Các món phụ thường gặp trong nhà hàng

baked potato [beik poteito] hoặc jacket potato [‘dʒækit poteito]: khoai tây nướng

Yorkshire pudding [,jɔ:k∫ə’ pudiη]: bánh pút-đinh kiểu Yorkshire

boiled potatoes [boi: ld poteito ]: khoai tây luộc

onion rings [‘ʌniən ring]: hành tây bọc bột rán hình tròn

fried rice [frai:rai:]: cơm rang

mashed potatoes [mæ∫t poteito]: khoai tây nghiền

boiled rice [boi: ld rai:]: cơm

sauté potatoes [‘soutei poteito]: khoai tây rán

roast potatoes [roust poteito]: khoai tây nướng

cauliflower cheese [ ‘kɔliflauə t∫i:z]: súp lơ trắng nướng phô mai

French fries [frent∫ frai:] hoặc fries [frai:]:   khoai tây rán kiểu Pháp

roasted vegetables [roust ‘vedʒtəbl]:  rau củ nướng

Các loại bánh tráng miệng

apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl]: bánh hấp táo

apple pie [‘æpl pai:]: bánh táo

bread and butter pudding [bred ənd bʌttə pudiη]: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ

cheesecake [t∫i:z keik] : bánh phô mai

chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la

chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s]: bánh kem sô cô la

crème brûlée [krem bru: li:]: bánh kem trứng

custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng

Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri]: bánh Đan Mạch (giống bánh sừng bò)

fruit salad [səlæd] : sa lát hoa quả

ice cream [ais crem]: kem

lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:]: bánh kem chanh

lemon tart [‘lemən ta:t]: bánh tart chanh

mince pies [mains pai:]: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh

pancakes [‘pænkeik]: bánh rán

pudding [pudiη]: bánh mềm pút-đinh

rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl]: bánh hấp đại hoàng

rice pudding [ rais pudiη]: bánh pút-đinh gạo

sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei]: kem trái cây

trifle [‘traifl]: bánh xốp kem.

Bạn đang xem bài viết Kiểm Toán: Góc Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!