Xem Nhiều 3/2023 #️ Tài Liệu Trắc Nghiệm Logic Học # Top 7 Trend | Tvzoneplus.com

Xem Nhiều 3/2023 # Tài Liệu Trắc Nghiệm Logic Học # Top 7 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Tài Liệu Trắc Nghiệm Logic Học mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Đối tượng của lôgích học là gì? A) Nhận thức. B) Tính chân lý của tư tưởng. C) Tư duy. D) Kết cấu và quy luật của tư duy. 2. Tư duy có những đặc tính nào? A) Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát, B) Gián tiếp, năng động – sáng tạo, sinh động và sâu sắc. C) Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc. D) Gián tiếp, năng động – sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc. 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) Tư duy càng trừu tượng thì càng khái quát. B) Tư duy càng trừu tượng thì càng chính xác. C) Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp và đúng đắn. D) Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp, càng trừu tượng, càng đúng đắn, càng năng động – sáng tạo. 4. Hình thức tư duy, kết cấu lôgích của tư tưởng là gì? A) Những cái tiên nghiệm. B) Hai cái hoàn toàn khác nhau. C) Một bộ phận của nội dung tư tưởng. D) Những sơ đồ, công thức, ký hiệu do con người đặt ra để dễ dàng diễn đạt nội dung tư tưởng. 5. Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những hình thức lôgích và những quy luật lôgích không phải là cái vỏ trống rỗng mà là . . . của thế giới khách quan”. A) sản phẩm. B) công cụ nhận thức. C) phản ánh. D) nguồn gốc. 6. Quy luật tư duy (quy luật lôgích của tư tưởng) là gì? A) Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các tư tưởng. B) Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng được tư tưởng. C) Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy phù hợp với hiện thực. D) A), B), C) đều đúng. 137 7. Từ “lôgích” trong tiếng Việt có nghĩa là gì? A) Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan. B) Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa những ý nghĩ, tư tưởng trong hiện thực chủ quan. C) Lôgích học. D) A), B), C) đều đúng. 8. Lôgích học là gì? A) Khoa học về tư duy. B) Môn học nghiên cứu các hình thức và quy luật của tư duy. C) Môn học nhằm làm trong sáng đầu óc. D) Khoa học vạch ra sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng. 9. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Vấn đề về tính chân lý của tư duy là vấn đề . . .”. A) cơ bản của Lôgích học. B) nói về sự phù hợp của tư tưởng với thực tại. C) nói về sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng. D) cơ bản của mọi hoạt động nhận thức của con người. 10. Nhiệm vụ của lôgích học là gì? A) Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy lôgích. B) Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy biện chứng. C) Vạch ra tính chân lý của tư tưởng. D) Vạch ra các kết cấu của tư tưởng, các sơ đồ của lập luận, các quy tắc, phương pháp chi phối chúng… 11. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Lôgích học (LG) được chia thành . . .” A) LG biện chứng, LG hình thức và LG toán. B) LG lưỡng trị, LG đa trị và LG mờ. C) LG cổ điển và LG phi cổ điển. D) A), B), C) đều đúng. 12. Khi khảo sát một tư tưởng, lôgích hình thức chủ yếu làm gì? A) Chỉ để ý đến hình thức của tư tưởng. B) Chỉ để ý đến nội dung của tư tưởng. C) Vừa để ý đến nội dung, vừa để ý đến hình thức của tư tưởng. D) Tuỳ từng trường hợp mà để ý đến nội dung, hình thức hay để ý đến cả hai. 138 13. Quy luật đồng nhất phản ánh điều gì trong hiện thực? A) Sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng. B) Sự đồng nhất tư tưởng với đối tượng được tư tưởng. C) Tính bất biến của đối tượng được tư tưởng. D) Cả A), B) và C). 14. Quy luật lý do đầy đủ phản ánh điều gì trong hiện thực? A) Tính chứng minh được của tư tưởng. B) Mối liên hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng. C) Mối liên hệ nhân quả chi phối giữa các đối tượng được tư tưởng. D) Cơ sở dẫn tới sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng. 15. “Hai tư tưởng trái ngược nhau không cùng đúng” là phát biểu của quy luật (QL) nào? A) QL Loại trừ cái thứ ba. B) QL Phi mâu thuẫn. C) QL Đồng nhất. D) QL Lý do đầy đủ. 16. Mệnh đề “Hai tư tưởng (TT) không cùng đúng” tương đương lôgích với mệnh đề nào? A) Hai TT không thể cùng sai. B) Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT còn lại sai. C) Hai TT, trong đó, nếu TT này sai thì TT còn lại đúng. D) Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT kia sai, và nếu TT này sai thì TT kia đúng. 17. “Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng, cùng sai” là phát biểu của quy luật nào? A) QL Phi mâu thuẫn. B) QL Loại trừ cái thứ ba. C) QL Đồng nhất. D) QL Lý do đầy đủ. 18. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng không thể đồng thời có hai giá trị lôgích trái ngược nhau” được kí hiệu như thế nào? A) ~(a  ~a). B) ~(a  ~a). 139 C) a  ~a. D) ~a  a. 19. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng chỉ có một giá trị lôgích xác định hoặc là đúng hoặc là sai chứ không có khả năng thứ ba” được ký hiệu như thế nào? A) ~(a  ~a). B) ~(a  ~a). C) a  ~a. D) ~a  a. 20. Quy luật phi mâu thuẫn còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử lôgích học? A) Một sự vật là chính nó. B) Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó. C) Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác. D) Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba. 21. Quy luật loại trừ cái thứ ba còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử Lôgích học? A) Một sự vật là chính nó. B) Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó. C) Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác. D) Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba. 22. Quy luật phi mâu thuẫn là cơ sở của thao tác lôgích nào? A) Phép bác bỏ gián tiếp. B) Phép bác bỏ trực tiếp. C) Phép chứng minh phản chứng. D) Phép chứng minh loại trừ. 23. Tư tưởng “Có thương thì nói là thương. Không thương thì nói một đường cho xong” bị chi phối bởi quy luật gì? A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba. C) QL đồng nhất. D) QL lý do đầy đủ. 24. Những quy luật nào làm cho tư duy mang tính hình thức? A) QL đồng nhất. 140 B) QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba. C) QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba. D) QL lý do đầy đủ, QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba. 25. Quy luật đồng nhất đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? A) Tính không bị xuyên tạc hay đánh tráo mệnh đề. B) Không sa vào mâu thuẫn. C) Sử dụng ngôn ngữ đầy hình tượng và chính xác. D) Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch. 26. Quy luật đồng nhất là quy luật cơ bản của môn học nào? A) Siêu hình học và khoa học lý thuyết. B) Lôgích học biện chứng và lôgích học hình thức. C) Lôgích học hình thức. D) Nhận thức luận và siêu hình học. 27. Trong lôgích học, thuật ngữ “đồng nhất trừu tượng” được hiểu như thế nào? A) Sự bất biến của sự vật trong hiện thực. B) Sự giống nhau hoàn toàn của tư tưởng về đối tượng với đối tượng tư tưởng . C) Đồng nhất các phẩm chất xác định của đối tượng tư tưởng được phản ánh trong tư duy với bản thân đối tượng tư tưởng trong hiện thực. D) A), B), C) đều đúng. 28. “Không được thay đổi đối tượng tư tưởng; tư tưởng lập lại phải giống tư tưởng ban đầu; ngôn ngữ diễn đạt tư tưởng phải chính xác” là yêu cầu của quy luật nào? A) QL lý do đầy đủ. B) QL đồng nhất. C) QL phi mâu thuẫn. D) QL loại trừ cái thứ ba. 29. Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Vài người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? B A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba. C) QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất. D) QL loại trừ cái thứ ba, QL đồng nhất và QL phi mâu thuẫn. 141 30. Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba. C) QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ. D) QL trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn. 31. Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào? A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất. C) QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ. D) QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn. 32. Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì ? A) Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch. B) Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh. C) Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh. D) Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán. 33. Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? A) Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch. B) Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh. C) Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh. D) Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng. 34. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắt tiến trình tư duy? A) MT biện chứng. B) MT của nhận thức. C) MT của tư duy. D) MT lôgích. 35. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai trò là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới? A) MT xã hội. B) MT tư duy. 142 C) MT tự nhiên. D) Cả A), B) và C). 36. Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào? A) QL đồng nhất. B) QL lý do đầy đủ. C) QL không mâu thuẫn. D) Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm. 37. Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì? A) Ý niệm. B) Khái niệm. C) Suy tưởng. D) Phán đoán . 38. Lôgích học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì? A) Ngoại diên khái niệm. B) Nội hàm khái niệm. C) Bản chất của khái niệm. D) Khái niệm. 39. Lôgích học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là gì? A) Khái niệm. B) Nội hàm khái niệm. C) Bản chất của khái niệm. D) A), B) và C) đều sai. 40. Khái niệm bao gồm những bộ phận nào? A) Từ và ý. B) Âm (ký hiệu) và nghĩa. C) Nội hàm và ngoại diên. D) Tất cả các yếu tố của A), B) và C) 41. Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND) của khái niệm có quan hệ gì? A) NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp. 143 B) NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp. C) NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu. D) NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu. 42. Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng? Chưa chắc câu này lắm A) KN thực và KN ảo. nha B) KN chung và KN riêng. C) KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn. D) A), B), C) đều đúng. 43. Khái niệm thực phản ánh điều gì? A) Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT). B) Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT. C) Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT. D) A), B), C) đều đúng 44. Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì? A) QH mâu thuẫn. B) QH đối chọi. C) QH giao nhau. D) QH đồng nhất. 45. “Con người” và “Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì? A) QH giao nhau. B) QH mâu thuẫn. C) QH đồng nhất. D) QH lệ thuộc. 46. Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó? A) QH mâu thuẫn. B) QH đồng nhất. C) QH đối chọi. D) QH lệ thuộc. 47. Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau? A) Đen – Trắng. B) Đàn ông – Đàn bà. C) Đỏ – Không đỏ. 144 D) A), B) và C) đều đúng. 48.Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác lôgích . . .”. A) đi từ KN hạng sang KN loại B) đi từ KN riêng sang KN chung C) đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng D) đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp 49. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Thu hẹp khái niệm (KN) là thao tác lôgích . . .”. A) Đi từ KN loại sang KN hạng. B) Đi từ KN chung sang KN riêng. C) Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng. D) Đi từ KN có NH cạn ND rộng sang KN có NH sâu ND hẹp. 50. Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? A) KN đơn nhất. B) Phạm trù. C) KN vô hạn. D) KN chung. 51. Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? A) KN ảo. B) Phạm trù. C) KN cụ thể . D) A), B) và C) đều sai. 52. Thao tác lôgích làm rõ nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì? A) Mở rộng và thu hẹp KN. B) Phân chia KN. C) Định nghĩa KN. D) Phân chia và định nghĩa KN. 53. Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì? A) QH giao nhau. B) QH lệ thuộc. C) QH đồng nhất. 145 D) QH đồng nhất và lệ thuộc. 54. Định nghĩa khái niệm đúng khi nào? A) Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán. B) Cân đối, chính xác, rõ ràng. C) Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán. D) Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán. 55. Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào? A) Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định. B) Không rộng, không hẹp, không mơ hồ. C) Không rộng, không hẹp. D) A), B), C) đều đúng. 56. Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào? A) Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ. B) Không rộng, không hẹp, không mơ hồ. C) Không rộng, không hẹp. D) A), B), C) đều đúng. 57. Có thể định nghĩa “Con người là thước đo của vạn vật” được không? A) Được, vì đề cao con người. B) Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác. C) Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm “con người”. D) Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được. 58. Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì? A) Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc. B) Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia. C) Làm rõ ngoại diên KN được phân chia. D) Làm rõ nội hàm KN được phân chia. 59. Phân chia khái niệm cân đối khi nào? A) Nhất quán, không vượt cấp. B) Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau. C) Không thừa, không thiếu. D) Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau. 60. Phân chia khái niệm đúng khi nào? A) Cân đối và nhất quán. B) Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng. 146 C) Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục. D) Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục. 61. Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ . . . nhau”. A) tương phản B) tương đương C) mâu thuẫn D) Cả A) và C). 62. Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/Xã”, … là thao tác gì? A) Phân đôi. B) Phân loại. C) Phân tích. D) A), B), C) đều sai. 63. Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì? A) Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia. B) Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó. C) Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó. D) A), B) và C) đều đúng. 64. “X là một số nguyên tố” là gì? A) Một mệnh đề. B) Một câu. C) Một phán đoán. D) A), B), C) đều đúng. 65. “Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Lôgích học” là phán đoán gì? A) PĐ đặc tính. B) PĐ thời gian. C) PĐ tình thái. D) Cả A), B) và C). 66. “Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Lôgích học” là phán đoán gì? A) PĐ bộ phận. B) PĐ toàn thể. C) PĐ toàn thể – khẳng định. 147 D) PĐ tình thái – khẳng định. 67. Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”. A) S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt. B) S = Tôi ; P = anh ta rất tốt. C) S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt. D) S = Tôi ; P = anh ta. 68. “Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào? A) A. B) I. C) E. D) O. 69. “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì? A) QH mâu thuẫn. B) QH lệ thuộc. C) QH tương phản trên. D) QH tương phản dưới. 70. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Sinh viên lớp ta học giỏi môn lôgích học”. A) S+ ; P+ B) S+ ; PC) S- ; P+ D) S- ; P71. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Người cộng sản không là kẻ bóc lột”. A) S+ ; P+ B) S+ ; PC) S- ; P+ D) S- ; P72. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước”. A) S+ ; P+ B) S+ ; P148 C) S- ; P+ D) S- ; P73. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Tam giác là hình có 3 cạnh”. A) S+ ; P+ B) S+ ; PC) S- ; P+ D) S- ; P74. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Vài người tốt nghiệp trung học là sinh viên”. A) S+ ; P+ B) S+ ; PC) S- ; P+ D) S- ; P75. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? A) A  I ; ~I  A. B) A  I ; I  ~A. C) O  ~E ; E  O. D) ~I  ~A ; E  O. 76. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? A) A  I ; I?  A. B) A  I ; I  A?. C) O  ~E ; E  O. D) ~I  ~A ; E  O?. 77. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? A) A  O ; ~I  ~E. B) A  ~O ; O  ~A. C) A  ~E ; E  ~A. D) ~I  E? ; ~O  A?. 78. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? A) A  E ; ~E  ~A. B) A  ~E ; E  ~A. 149 C) A  ~E ; ~E  A?. D) ~A  E ; ~E  A?. 79. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? A) O  I ; ~I  ~O. B) I  ~O ; O  ~I. C) I  O? ; ~I  O?. D) ~I  O ; O  I?. 80. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? A) A  O ; ~I  ~E. B) A  ~O ; O  ~A. C) A  ~E ; O  ~A. D) ~I  E? ; ~O  A?. 81. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? A) A?  E ; ~E  A. B) A  ~E ; E  ~A. C) A  E ; ~E  A?. D) ~A  E? ; ~E  A?. 82. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? A) O  I? ; ~I  O. B) I  ~O ; O  ~I. C) I  O? ; ~I  ~O. D) ~I  O? ; O  I?. 83. Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai? A) Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên. B) Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm. C) Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau. D) Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký (tín) hiệu và nghĩa. 84. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai. 150 B) Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ. C) PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai. D) Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng. 85. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai. B) PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng. C) PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng. D) Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng. 86. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai. B) PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng. C) PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai. D) Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng. 87. Mệnh đề nào sau đây đúng? A) Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai. B) PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai. C) Muốn PĐKT đúng thì tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai D) PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị lôgích. 88. “Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì? A) PĐ liên kết. B) PĐ lưạ chọn. C) PĐ kéo theo. D) A), B) và C) đều sai. 89. “Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau thì chúng không cắt nhau” là phán đoán gì? A) PĐ liên kết. B) PĐ kéo theo. C) PĐ kéo theo kép. D) PĐ lựa chọn gạt bỏ. 90. Nếu phán đoán P  Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? A) P là điều kiện cần của Q. B) Q là điều kiện đủ của P. 151 C) P là điều kiện cần và đủ của Q. D) P là điều kiện đủ của Q. 91. Nếu phán đoán ~P  ~Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? A) P là điều kiện cần của Q. B) Q là điều kiện cần của P. C) P là điều kiện cần và đủ của Q. D) P là điều kiện đủ của Q. 92. Nếu phán đoán P  Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? A) P, Q là điều kiện cần và đủ của nhau. B) P là điều kiện đủ của Q. C) P là điều kiện cần của Q. D) Q là điều kiện cần của P. 93. Tìm phán đoán tương đương lôgích với: ~a  b. A) ~b  ~a. B) a  ~b. C) ~a  ~b. D) ~b  a. 94. Tìm phán đoán tương đương lôgích với: a  ~b. A) ~[a  b]. B) ~a  ~b. C) ~[~a  ~b]. D) a  b. 95. Tìm phán đoán nào tương đương lôgích với: ~a  b. A) ~a  b. B) ~a  b. C) a  b. D) a  b. 96. Loại suy luận hợp lôgích nào đảm bảo chắc chắn kết luận xác thực nếu có các tiền đề xác thực? A) Suy luận diễn dịch. B) Suy luận quy nạp. C) Suy luận tương tự. 152 D) Cả A), B) và C). 97. Từ phán đoán “Một số sinh viên học giỏi lôgích học”, bằng phép đổi chất kết luận được rút ra là gì? A) Số sinh viên còn lại học không giỏi lôgích học. B) Một số người học giỏi lôgích học là sinh viên. C) Không phải mọi sinh viên đều không phải là người không học giỏi lôgích. D) Không thực hiện phép đổi chất được. 98. Thao tác lôgích đi từ một hay vài tiền đề có quan hệ lôgích với nhau để rút ra một kết luận được gọi là gì? A) Diễn dịch trực tiếp. B) Quy nạp hoàn toàn. C) Suy luận. D) Suy luận gián tiếp. 99. Thao tác lôgích đi từ 1 tiền đề để rút ra 1 kết luận được gọi là gì? A) Diễn dịch trực tiếp. B) Suy luận gián tiếp. C) Quy nạp khoa học. D) A), B), C) đều sai. 100. Thao tác lôgích đi từ 2 tiền đề có quan hệ lôgích với nhau để rút ra một phán đoán mới làm kết luận được gọi là gì? A) Diễn dịch trực tiếp. B) Quy nạp hoàn toàn. C) Suy luận gián tiếp. D) A), B), C) đều sai. 101. Các yếu tố lôgích của suy luận là gì? A) Đại tiền đề, tiểu tiền đề và kết luận. B) Tiền từ, hậu từ và liên từ lôgích. C) Chủ từ, vị từ, hệ từ và lượng từ. D) Tiền đề, kết luận và cơ sở lôgích. 102. Thế nào là suy luận hợp lôgích? A) SL tuân thủ mọi quy tắc lôgích hình thức. B) SL từ tiền đề đúng và tuân thủ mọi quy tắc lôgích. C) SL luôn đưa đến kết luận xác thực. D) SL có lý nhưng luôn đưa đến kết luận sai lầm. 153 103. Thế nào là suy luận đúng? A) Suy luận hợp lôgích. B) Suy luận đưa đến kết luận đúng. C) Suy luận hợp lôgích và xuất phát từ mọi tiền đề đều xác thực. D) A), B), C) đều đúng. 104. Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng chất, nhưng có vị từ và chủ từ đổi chỗ cho nhau được gọi là gì? A) Diễn dịch trực tiếp. B) Phép đổi chất. C) Phép đổi chỗ. D) Suy luận theo hình vuông lôgích. 105. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là A thì kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E. D) A hay I. 106. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là I thì kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I hay A. C) E. D) I. 107. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là E thì kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E hay O. D) A hay I. 108. Theo phép đổi chỗ, nếu tiền đề là O thì kết luận hợp lôgích là gì? A) A hay I. B) I. C) E hay O. D) Cả A), B) và C) đều sai. 154 109. Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên cùng lượng cùng chủ từ, nhưng khác chất và có vị từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề được gọi là gì? A) Diễn dịch trực tiếp. B) Phép đổi chất. C) Phép đổi chỗ. D) Suy luận theo hình vuông lôgích. 110. Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E hay O. D) A hay I. 111. Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) O. C) E. D) E hay I. 112. Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E. D) A hay I. 113. Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E. D) A hay I. 114. Thao tác lôgích đi từ tiền đề là 1 phán đoán dạng A, E, I, O để rút ra kết luận cũng là 1 phán đoán dạng trên, khác chất, có chủ từ là khái niệm mâu thuẫn với khái niệm đóng vai trò vị từ của tiền đề và vị từ là khái niệm đóng vai trò chủ từ của tiền đề được gọi là gì? 155 A) Diễn dịch trực tiếp. B) Phép đổi chất. C) Phép đổi chỗ. D) Phép đổi chất và đổi chỗ. 115. Nếu tiền đề là A, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E hay O. D) A hay I. 116. Nếu tiền đề là I, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) O. C) E. D) A), B), C) đều sai. 117. Nếu tiền đề là E, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E. D) A hay I. 118. Nếu tiền đề là O, dựa theo phép đổi chất và đổi chỗ, kết luận hợp lôgích là gì? A) A. B) I. C) E. D) Không thực hiện được. 119. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông lôgích ta có sơ đồ suy luận: A  ~E ; E  ~A ? A) Mâu thuẫn. B) Tương phản trên. C) Tương phản dưới. D) Lệ thuộc. 120. Dựa theo quan hệ gì của hình vuông lôgích ta có sơ đồ suy luận: ~O  I ; ~I  O ? 156

Đề Thi Trắc Nghiệm Logic Học Đại Cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Đối tượng của lôgích học là gì? D A) Nhận thức. B) Tính chân lý của tư tưởng. C) Tư duy. D) Kết cấu và quy luật của tư duy. 2. Tư duy có những đặc tính nào? D A) Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát, B) Gián tiếp, năng động – sáng tạo, sinh động và sâu sắc. C) Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc. D) Gián tiếp, năng động – sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc. 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A A) Tư duy càng trừu tượng thì càng khái quát. B) Tư duy càng trừu tượng thì càng chính xác. C) Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp và đúng đắn. D) Tư duy càng khái quát thì càng gián tiếp, càng trừu tượng, càng đúng đắn, càng năng động – sáng tạo. 4. Hình thức tư duy, kết cấu lôgích của tư tưởng là gì? C A) Những cái tiên nghiệm. B) Hai cái hoàn toàn khác nhau. C) Một bộ phận của nội dung tư tưởng. D) Những sơ đồ, công thức, ký hiệu do con người đặt ra để dễ dàng diễn đạt nội dung tư tưởng. 5. Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những hình thức lôgích và những quy luật lôgích không phải là cái vỏ trống rỗng mà là . . . của thế giới khách quan”. C A) sản phẩm. B) công cụ nhận thức. C) phản ánh. D) nguồn gốc. 6. Quy luật tư duy (quy luật lôgích của tư tưởng) là gì? D A) Mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan giữa các tư tưởng. B) Cái chi phối các kết cấu của tư tưởng để đảm bảo cho tư tưởng phản ánh đúng đối tượng được tư tưởng. C) Các yêu cầu đối với tư duy để tư duy phù hợp với hiện thực. D) A), B), C) đều đúng. 7. Từ “lôgích” trong tiếng Việt có nghĩa là gì? D A) Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan. B) Mối liên hệ mang tính tất yếu giữa những ý nghĩ, tư tưởng trong hiện thực chủ quan. C) Lôgích học. D) A), B), C) đều đúng. 8. Lôgích học là gì? B A) Khoa học về tư duy. B) Môn học nghiên cứu các hình thức và quy luật của tư duy. C) Môn học nhằm làm trong sáng đầu óc. D) Khoa học vạch ra sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng. 9. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Vấn đề về tính chân lý của tư duy là vấn đề . . .”. A A) cơ bản của Lôgích học. B) nói về sự phù hợp của tư tưởng với thực tại. C) nói về sự phù hợp của tư tưởng với tư tưởng. D) cơ bản của mọi hoạt động nhận thức của con người. 10. Nhiệm vụ của lôgích học là gì? D A) Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy lôgích. B) Vạch ra các hình thức và quy luật của tư duy biện chứng. C) Vạch ra tính chân lý của tư tưởng. D) Vạch ra các kết cấu của tư tưởng, các sơ đồ của lập luận, các quy tắc, phương pháp chi phối chúng… 11. Bổ sung từ còn thiếu để có một câu đúng: “Lôgích học (LG) được chia thành . . .” D A) LG biện chứng, LG hình thức và LG toán. B) LG lưỡng trị, LG đa trị và LG mờ. C) LG cổ điển và LG phi cổ điển. D) A), B), C) đều đúng. 12. Khi khảo sát một tư tưởng, lôgích hình thức chủ yếu làm gì? A A) Chỉ để ý đến hình thức của tư tưởng. B) Chỉ để ý đến nội dung của tư tưởng. C) Vừa để ý đến nội dung, vừa để ý đến hình thức của tư tưởng. D) Tuỳ từng trường hợp mà để ý đến nội dung, hình thức hay để ý đến cả hai. 13. Quy luật đồng nhất phản ánh điều gì trong hiện thực? A A) Sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng. B) Sự đồng nhất tư tưởng với đối tượng được tư tưởng. C) Tính bất biến của đối tượng được tư tưởng. D) Cả A), B) và C). 14. Quy luật lý do đầy đủ phản ánh điều gì trong hiện thực? D A) Tính chứng minh được của tư tưởng. B) Mối liên hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng. C) Mối liên hệ nhân quả chi phối giữa các đối tượng được tư tưởng. D) Cơ sở dẫn tới sự đứng im tương đối, sự ổn định về chất của đối tượng được tư tưởng. 15. “Hai tư tưởng trái ngược nhau không cùng đúng” là phát biểu của quy luật (QL) nào? B A) QL Loại trừ cái thứ ba. B) QL Phi mâu thuẫn. C) QL Đồng nhất. D) QL Lý do đầy đủ. 16. Mệnh đề “Hai tư tưởng (TT) không cùng đúng” tương đương lôgích với mệnh đề nào? B A) Hai TT không thể cùng sai. B) Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT còn lại sai. C) Hai TT, trong đó, nếu TT này sai thì TT còn lại đúng. D) Hai TT, trong đó, nếu TT này đúng thì TT kia sai, và nếu TT này sai thì TT kia đúng. 17. “Hai tư tưởng mâu thuẫn nhau không thể đồng thời cùng đúng, cùng sai” là phát biểu của quy luật nào? B A) QL Phi mâu thuẫn. B) QL Loại trừ cái thứ ba. C) QL Đồng nhất. D) QL Lý do đầy đủ. 18. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng không thể đồng thời có hai giá trị lôgích trái ngược nhau” được kí hiệu như thế nào? A A) ~(a Ù ~a). B) ~(a Ú ~a). C) a Ú ~a. D) ~a Ù a. 19. Nếu a là một tư tưởng thì mệnh đề “Một tư tưởng chỉ có một giá trị lôgích xác định hoặc là đúng hoặc là sai chứ không có khả năng thứ ba” được ký hiệu như thế nào? C A) ~(a Ù ~a). B) ~(a Ú ~a). C) a Ú ~a. D) ~a Ù a. 20. Quy luật phi mâu thuẫn còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử lôgích học? B A) Một sự vật là chính nó. B) Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó. C) Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác. D) Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba. 21. Quy luật loại trừ cái thứ ba còn được phát biểu như thế nào trong lịch sử Lôgích học? D A) Một sự vật là chính nó. B) Một sự vật không thể vừa là nó vừa không phải là nó. C) Một sự vật có thể thế này nhưng cũng có thể thế khác. D) Một sự vật hoặc có hoặc không có, chứ không thể có trường hợp thứ ba. 22. Quy luật phi mâu thuẫn là cơ sở của thao tác lôgích nào? A A) Phép bác bỏ gián tiếp. B) Phép bác bỏ trực tiếp. C) Phép chứng minh phản chứng. D) Phép chứng minh loại trừ. 23. Tư tưởng “Có thương thì nói là thương. Không thương thì nói một đường cho xong” bị chi phối bởi quy luật gì? B A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba. C) QL đồng nhất. D) QL lý do đầy đủ. 24. Những quy luật nào làm cho tư duy mang tính hình thức? C A) QL đồng nhất. B) QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba. C) QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba. D) QL lý do đầy đủ, QL đồng nhất, QL phi mâu thuẫn và QL loại trừ cái thứ ba. 25. Quy luật đồng nhất đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? D A) Tính không bị xuyên tạc hay đánh tráo mệnh đề. B) Không sa vào mâu thuẫn. C) Sử dụng ngôn ngữ đầy hình tượng và chính xác. D) Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch. 26. Quy luật đồng nhất là quy luật cơ bản của môn học nào? C A) Siêu hình học và khoa học lý thuyết. B) Lôgích học biện chứng và lôgích học hình thức. C) Lôgích học hình thức. D) Nhận thức luận và siêu hình học. 27. Trong lôgích học, thuật ngữ “đồng nhất trừu tượng” được hiểu như thế nào? C A) Sự bất biến của sự vật trong hiện thực. B) Sự giống nhau hoàn toàn của tư tưởng về đối tượng với đối tượng tư tưởng . C) Đồng nhất các phẩm chất xác định của đối tượng tư tưởng được phản ánh trong tư duy với bản thân đối tượng tư tưởng trong hiện thực. D) A), B), C) đều đúng. 28. “Không được thay đổi đối tượng tư tưởng; tư tưởng lập lại phải giống tư tưởng ban đầu; ngôn ngữ diễn đạt tư tưởng phải chính xác” là yêu cầu của quy luật nào? B A) QL lý do đầy đủ. B) QL đồng nhất. C) QL phi mâu thuẫn. D) QL loại trừ cái thứ ba. 29. Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Vài người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? B A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba. C) QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất. D) QL loại trừ cái thứ ba, QL đồng nhất và QL phi mâu thuẫn. 30. Cặp phán đoán “Người VN yêu nước” và “Người VN không yêu nước” bị chi phối trực tiếp bởi quy luật nào? D A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba. C) QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ. D) QL trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn. 31. Cơ sở của phép chứng minh phản chứng là quy luật nào? D A) QL phi mâu thuẫn. B) QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất. C) QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ. D) QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn. 32. Quy luật loại trừ cái thứ ba và quy luật phi mâu thuẫn đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì ? A) Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch. B) Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh. C) Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh. D) Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán. D 33. Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì? B A) Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch. B) Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh. C) Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh. D) Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng. 34. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách chủ quan, thể hiện dưới dạng cặp phán đoán trái ngược nhau và làm bế tắt tiến trình tư duy? D A) MT biện chứng. B) MT của nhận thức. C) MT của tư duy. D) MT lôgích. 35. Mâu thuẫn (MT) nào xuất hiện một cách khách quan, dưới dạng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, có vai trò là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động, phát triển diễn ra trong thế giới? A) MT xã hội. B) MT tư duy. C) MT tự nhiên. C D) Cả A), B) và C). 36. Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào? A A) QL đồng nhất. B) QL lý do đầy đủ. C) QL không mâu thuẫn. D) Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm. 37. Hình thức tư duy phản ánh những dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng được gọi là gì? B A) Ý niệm. B) Khái niệm. C) Suy tưởng. D) Phán đoán . 38. Lôgích học gọi toàn thể các dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng là gì? B A) Ngoại diên khái niệm. B) Nội hàm khái niệm. C) Bản chất của khái niệm. D) Khái niệm. 39. Lôgích học gọi toàn thể các phần tử có cùng dấu hiệu bản chất hợp thành đối tượng tư tưởng là gì? A) Khái niệm. B) Nội hàm khái niệm. C) Bản chất của khái niệm. D) A), B) và C) đều sai. D 40. Khái niệm bao gồm những bộ phận nào? C A) Từ và ý. B) Âm (ký hiệu) và nghĩa. C) Nội hàm và ngoại diên. D) Tất cả các yếu tố của A), B) và C) 41. Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND) của khái niệm có quan hệ gì? B A) NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp. B) NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp. C) NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu. D) NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu. Chưa chắc câu này lắm nha 42. Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng? A A) KN thực và KN ảo. B) KN chung và KN riêng. C) KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn. D) A), B), C) đều đúng. 43. Khái niệm thực phản ánh điều gì? D A) Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT). B) Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT. C) Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT. D) A), B), C) đều đúng 44. Xét trong khái niệm “Con người”, thì “Đàn ông” và “Đàn bà” là 2 khái niệm có quan hệ gì? B A) QH mâu thuẫn. B) QH đối chọi. C) QH giao nhau. D) QH đồng nhất. 45. “Con người” và “Sinh thể” là 2 khái niệm có quan hệ gì? D A) QH giao nhau. B) QH mâu thuẫn. C) QH đồng nhất. D) QH lệ thuộc. 46. Xác định quan hệ (QH) giữa 2 khái niệm, trong đó, nội hàm của chúng có dấu hiệu trái ngược nhau, còn ngoại diên của chúng chỉ là hai bộ phận khác nhau của ngoại diên một khái niệm thứ ba nào đó? C A) QH mâu thuẫn. B) QH đồng nhất. C) QH đối chọi. D) QH lệ thuộc. 47. Cặp khái niệm nào có quan hệ mâu thuẫn nhau? C A) Đen – Trắng. B) Đàn ông – Đàn bà. C) Đỏ – Không đỏ. D) A), B) và C) đều đúng. 48. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Mở rộng khái niệm (KN) là thao tác lôgích . . .”. C A) đi từ KN hạng sang KN loại B) đi từ KN riêng sang KN chung C) đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng D) đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp 49. Bổ sung để có một định nghĩa đúng: “Thu hẹp khái niệm (KN) là thao tác lôgích . . .”. D A) Đi từ KN loại sang KN hạng. B) Đi từ KN chung sang KN riêng. C) Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng. D) Đi từ KN có NH cạn ND rộng sang KN có NH sâu ND hẹp. 50. Mở rộng khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? B A) KN đơn nhất. B) Phạm trù. C) KN vô hạn. D) KN chung. 51. Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì? D A) KN ảo. B) Phạm trù. C) KN cụ thể . D) A), B) và C) đều sai. 52. Thao tác lôgích làm rõ nội hàm của khái niệm (KN) được gọi là gì? C A) Mở rộng và thu hẹp KN. B) Phân chia KN. C) Định nghĩa KN. D) Phân chia và định nghĩa KN. 53. Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì? C A) QH giao nhau. B) QH lệ thuộc. C) QH đồng nhất. D) QH đồng nhất và lệ thuộc. 54. Định nghĩa khái niệm đúng khi nào? B A) Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán. B) Cân đối, chính xác, rõ ràng. C) Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán. D) Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán. 55. Định nghĩa khái niệm cân đối khi nào? C A) Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định. B) Không rộng, không hẹp, không mơ hồ. C) Không rộng, không hẹp. D) A), B), C) đều đúng. 56. Định nghĩa khái niệm rõ ràng khi nào? A A) Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ. B) Không rộng, không hẹp, không mơ hồ. C) Không rộng, không hẹp. D) A), B), C) đều đúng. 57. Có thể định nghĩa “Con người là thước đo của vạn vật” được không? C A) Được, vì đề cao con người. B) Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác. C) Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm “con người”. D) Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được. 58. Phân chia khái niệm (KN) là thao tác gì? B A) Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc. B) Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia. C) Làm rõ ngoại diên KN được phân chia. D) Làm rõ nội hàm KN được phân chia. 59. Phân chia khái niệm cân đối khi nào? C A) Nhất quán, không vượt cấp. B) Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau. C) Không thừa, không thiếu. D) Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau. 60. Phân chia khái niệm đúng khi nào? D A) Cân đối và nhất quán. B) Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng. C) Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục. D) Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục. 61. Bổ sung để được một định nghĩa đúng: “Phân đôi khái niệm (KN) là phân chia KN ra thành 2 KN có quan hệ . . . nhau”. C A) tương phản B) tương đương C) mâu thuẫn D) Cả A) và C). 62. Chia “Thành phố” ra thành “Quận/Huyện”, “Phường/Xã”, … là thao tác gì? C A) Phân đôi. B) Phân loại. C) Phân tích. D) A), B), C) đều sai. 63. Phân chia khái niệm (KN) theo sự biến đổi dấu hiệu là gì? B A) Thao tác vạch ra ngoại diên của KN được phân chia. B) Thao tác chia KN cấp loại ra thành các KN cấp hạng của nó. C) Thao tác chia chỉnh thể ra thành các bộ phận của nó. D) A), B) và C) đều đúng. 64. “X là một số nguyên tố” là gì? B A) Một mệnh đề. B) Một câu. C) Một phán đoán. D) A), B), C) đều đúng. 65. “Có lẽ hôm nay sinh viên lớp ta đang thi môn Lôgích học” là phán đoán gì? D A) PĐ đặc tính. B) PĐ thời gian. C) PĐ tình thái. D) Cả A), B) và C). 66. “Hầu hết sinh viên lớp ta đều dự thi môn Lôgích học” là phán đoán gì? A A) PĐ bộ phận. B) PĐ toàn thể. C) PĐ toàn thể – khẳng định. D) PĐ tình thái – khẳng định. 67. Hãy xác định chủ từ (S) và vị từ (P) của phán đoán: “Tôi biết rằng anh ta rất tốt”. B A) S = Tôi ; P = biết rằng anh ta rất tốt. B) S = Tôi ; P = anh ta rất tốt. C) S = Tôi biết rằng ; P = anh ta tốt. D) S = Tôi ; P = anh ta. 68. “Đôi khi chuồn chuồn bay thấp mà trời không mưa” là phán đoán dạng nào? D A) A. B) I. C) E. D) O. 69. “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước” và “Không có chuyện mọi người Việt Nam đều là người yêu nước” là hai phán đoán có quan hệ gì? A A) QH mâu thuẫn. B) QH lệ thuộc. C) QH tương phản trên. D) QH tương phản dưới. 70. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Sinh viên lớp ta học giỏi môn lôgích học”. B A) S+ ; P+ B) S+ ; P- C) S- ; P+ D) S- ; P- 71. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Người cộng sản không là kẻ bóc lột”. A A) S+ ; P+ B) S+ ; P- C) S- ; P+ D) S- ; P- 72. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Hầu hết người Việt Nam đều là người yêu nước”. D A) S+ ; P+ B) S+ ; P- C) S- ; P+ D) S- ; P- 73. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Tam giác là hình có 3 cạnh”. A A) S+ ; P+ B) S+ ; P- C) S- ; P+ D) S- ; P- 74. Hãy xác định tính chu diên của chủ từ (S) và vị từ (P) trong phán đoán “Vài người tốt nghiệp trung học là sinh viên”. C A) S+ ; P+ B) S+ ; P- C) S- ; P+ D) S- ; P- 75. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? D A) A ® I ; ~I ® A. B) A ® I ; I ® ~A. C) O ® ~E ; E ® O. D) ~I ® ~A ; E ® O. 76. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ lệ thuộc? B A) A ® I ; I? ® A. B) A ® I ; I ® A?. C) O ® ~E ; E ® O. D) ~I ® ~A ; E ® O?. 77. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? B A) A ” O ; ~I ” ~E. B) A ” ~O ; O ” ~A. C) A ” ~E ; E ” ~A. D) ~I ” E? ; ~O ” A?. 78. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? C A) A ® E ; ~E ® ~A. B) A ” ~E ; E ” ~A. C) A ® ~E ; ~E ® A?. D) ~A ® E ; ~E ® A?. 79. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? D A) O ® I ; ~I ® ~O. B) I ” ~O ; O ” ~I. C) I ® O? ; ~I ® O?. D) ~I ® O ; O ® I?. 80. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ mâu thuẫn? B A) A ® O ; ~I ® ~E. B) A ” ~O ; O ® ~A. C) A ® ~E ; O ” ~A. D) ~I ” E? ; ~O ” A?. 81. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản trên? D A) A? ® E ; ~E ® A. B) A ” ~E ; E ” ~A. C) A ® E ; ~E ® A?. D) ~A ® E? ; ~E ® A?. 82. Dựa theo hình vuông lôgích, sơ đồ nào thể hiện quan hệ tương phản dưới? A A) O ® I? ; ~I ® O. B) I ” ~O ; O ” ~I. C) I ® O? ; ~I ® ~O. D) ~I ® O? ; O ® I?. 83. Xét về cấu trúc của khái niệm, mệnh đề nào sau đây sai? B A) Đồng nhất về nội hàm thì cũng đồng nhất về ngoại diên. B) Đồng nhất về ngoại diên thì cũng đồng nhất về nội hàm. C) Một khái niệm có thể có nhiều nội hàm khác nhau. D) Khái niệm bao gồm nội hàm và ngoại diên, còn từ bao gồm ký (tín) hiệu và nghĩa. 84. Mệnh đề nào sau đây đúng? D A) Điều kiện cần và đủ để PĐLK sai là các PĐTP cùng sai. B) Muốn PĐLK đúng chỉ cần một PĐTP đúng là đủ. C) PĐLK sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai. D) Phán đoán liên kết (PĐLK) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) đều cùng đúng. 85. Mệnh đề nào sau đây đúng? A A) Điều kiện cần và đủ để PĐLCLH sai là các PĐTP cùng sai. B) PĐLCLH đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng. C) PĐLCLH sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng đúng. D) Phán đoán lựa chọn liên hợp (PĐLCLH) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng. 86. Mệnh đề nào sau đây đúng? B A) Điều kiện cần và đủ để PĐLCGB sai là các PĐTP cùng sai. B) PĐLCGB đúng khi và chỉ khi có một PĐTP đúng. C) PĐLCGB sai khi và chỉ khi các PĐTP cùng sai. D) Phán đoán lựa chọn gạt bỏ (PĐLCGB) đúng khi các phán đoán thành phần (PĐTP) cùng đúng. 87. Mệnh đề nào sau đây đúng? B A) Phán đoán kéo theo (PĐKT) sai khi và chỉ khi hậu từ sai. B) PĐKT sai khi tiền từ đúng và hậu từ sai. C) Muốn PĐKT đúng thì tiền từ phải đúng và hậu từ phải sai D) PĐKT đúng khi và chỉ khi tiền từ và hậu từ có cùng giá trị lôgích. 88. “Lý luận và thực hành phải đi đôi với nhau” là phán đoán gì? D A) PĐ liên kết. B) PĐ lưạ chọn. C) PĐ kéo theo. D) A), B) và C) đều sai. 89. “Hai đường thẳng đồng phẳng song song với nhau thì chúng không cắt nhau” là phán đoán gì? A) PĐ liên kết. B) PĐ kéo theo. C) PĐ kéo theo kép. C D) PĐ lựa chọn gạt bỏ. 90. Nếu phán đoán P ® Q đúng thì mệnh đề nào sau đây cũng đúng? D A) P là điều kiện c

Ancol, Trắc Nghiệm Hóa Học Lớp 11

I. ĐINH NGHĨA, PHÂN LOẠI: 1. Định nghĩa:

Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.*

Ví dụ:

2. Phân loại: II . ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP:

1. Đồng phân: Có 3 loại:

Chỉ xét đồng phân ancol.

Thí dụ: các đồng phân rượu của C 4H 9 OH là:

CH 3 -CH – CH- OH (3)

OH

a) Tên thông thường:

Qui tắc: Ancol +tên gốc ankyl +ic

Thí dụ:

CH 3 OH : Ancol metylic

CH3

CH 3 -C – OH Ancol ter – butylic

CH 3-CH 2-CH-OH Ancol sec-butylic

CH 2 = CH-CHOH Ancol alylic

HOCH 2 – CH 2 OH Etilen glicol ….

CH 2OH-CHOH-CH 2 OH glixerol

b) Tên thay thế: Các bước:

* Chọn mạch chính dài nhất chứa OH

* Đánh số thứ tự ưu tiên phía có OH gần nhất.

Qui tắc:

Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính +số chỉ vị trí OH+ OL

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : ( SGK).

1) Khái niệm về liên kết hiđro.

– Liên kết giữa nguyên tử H mang một phần điện tích dương của nhóm -OH này khi ở gần nguyên tử O mang một phần điện tích âm của nhóm -OH kia tạo thành một liên kết yếu gọi là liên kết hiđro:

Thí dụ:

– Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:

2) Ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí.( của ancol)

– Tan nhiều trong nước.

– Có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon có cùng M với rượu.

IV. ĐIỀU CHẾ: 1. Phương pháp tổng hợp: + Anken hợp nước ( có xt)

Thí dụ :

+ Thuỷ phân dẫn xuất halogen

R-X + NaOH → ROH + NaX

Thí dụ:

2. Phương pháp sinh hoá: ( SGK)

Từ tinh bột :

Tinh bột Glucozơ

V. Ứng dụng VI. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

– Do phân cực của các liên kết các phản ứng hoá học của ancol xảy ra chủ yếu ở nhóm chức OH:

Đó là:

* Phản ứng thế nguyên tử H ở nhóm OH

* Phản ứng thế nhóm OH

* Phản ứng tách nhóm OH cùng với H trong gốc hiđrocacbon(loại H 2 O).

1. Phản ứng thế H của nhóm OH:

a) Tính chất chung của ancol:

– Tác dụng với kim loại kiềm ( Na, K)

Tổng quát:

– Các ancol + NaOH → hầu như không phản ứng.

b) Tính chất đặc trưng của glixerol:

Dùng phản ứng này để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức (có nhóm OH liền kề).

Màu xanh Đồng (II) glixerat

Màu xanh lam

2. Phản ứng thế nhóm OH: a) Phản ứng với axit vô cơ:

TQ:

R -OH + H -O-R’ →R – O – R’ + H 2 O

Thí dụ:

3. Phản ứng tách nước: Từ một phân tử rượu (tạo anken)

Trắc Nghiệm Môn Sinh Học 11 Bài 19

Câu 1: Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

A. 95 lần/phút

B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút

D. 65 lần/phút

A. Đường cong a

B. Đường cong b

C. Đường cong c

D. Đường cong d

Câu 3: Động mạch là những mạch máu

A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

Câu 4: Trong hệ nhóm máu AOB của người có 4 nhóm máu A, máu B, máu O và máu AB. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây?

A. AB B. A C. B D. O

Câu 5: Mao mạch là những

A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào

B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

Câu 6: Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất (van nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân chính là do

A. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm

B. Khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.

C. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxi

D. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxi để hoạt động

Câu 7: Tĩnh mạch là những mạch máu từ

A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim

B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim

Câu 8: Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở đồng bằng cùng thi đấu thể thao ở vùng đồng bằng. Khi nói về hoạt động của tim, phổi của người này khi đang thi đấu, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hoạt động của tim, phổi hai người này đều tăng mạnh

B. Hoạt động của tim, phổi của hai người đều giảm mạnh

C. Người sống ở vùng cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng đồng bằng

D. Người sống ở vùng đồng bằng có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sống ở vùng cao

Câu 9: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

Câu 10: Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là

A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”

B. Tự động

C. Theo chu kỳ

D. Cần năng lượng

Câu 11: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường

D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp

Câu 12: Ở một người bình thường không bị bệnh về tim, hàm lượng oxi trong máu động mạch chủ là 19ml/ 100ml máu và trong tĩnh mạch chủ là 14ml/ 100ml máu. Trong 1 phút, người này tiêu thụ 250 ml oxi nếu nhịp tim 80 lần /phút thì năng suất tim (thể tích máu tống đi trong 1 lần co tim) của người này là bao nhiêu?

A. 16,4 ml B. 75 ml C. 62,5 ml D. 22,3 ml

Câu 13: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ

C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm

D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển

Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm

B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất

C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần

D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 15: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự

A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co

B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co

C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co

D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co

Câu 16: Huyết áp là lực co bóp của

A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch

Câu 17: Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Câu 18: Khi nói về ý nghĩa của hiện tượng cấu trúc của 2 tâm thất ở người không giống nhau, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành tâm thất phải tương đối mỏng, phù hợp với chức năng tâm thất phải đẩy máu đến hai lá phổi với quãng đường đi ngắn

B. Thành tâm thất trái dày phù hợp với chức năng tâm trái đẩy máu theo vòng tuần hoàn lớn đi khắp cơ thể với quãng đường đi dài cần áp lực lớn

C. Nếu thành tâm thất trái có cấu trúc giống như thành tâm thất phải thì sẽ dẫn đến sự thiếu hụt máu cho các quan hoạt động

D. Nếu thành tâm thất phải có cấu trúc giống như thành tâm thất trái thì hoạt động trao đổi khí được tăng cường do máu đi trong động mạch phổi nhanh

Câu 19: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn

B. Mao mạch thường ở gần tim

C. Số lượng mao mạch ít hơn

D. Áp lực co bóp của tim tăng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi mất máu thì chỉ số lượng hồng cầu/ ml máu tăng do số lượng hồng cầu giữ nguyên mà thể tích máu giảm

B. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/ ml máu không thay đổi do số lượng hồng cầu và thể tích máu đều giảm

C. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/ ml máu tăng do số lượng hồng cầu tăng, thể tích máu giảm

D. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/ ml máu giảm do số lượng hồng cầu giảm, thể tích máu nhanh chóng được phục hồi

Câu 21: Trong hệ mạch, máu vận chuyển nhờ

A. Dòng máu chảy liên tục

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mao mạch

D. Lực co của tim

Câu 22: Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co sau tâm nhĩ. Nguyên nhân là vì

A. Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch

B. Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn

C. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim

D. Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước sau đó mới đến co tâm thất

1. Lực co tim

2. Nhịp tim

3. Độ quánh của máu

4. Khối lượng máu

5. Số lượng hồng cầu

6. Sự đàn hồi của mạch máu

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4), (5) và (6)

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Câu 24: Ở người, cơ tim có bao nhiêu đặc điểm sau đây?

Nguyên sinh chất có vân ngang

Giữa các sợi cơ có cầu nối tạo nên hợp bào

Nhân tế bào nằm ở giữa sợi cơ

Các sợi cơ tập hợp thành bó

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 25: Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ

A. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch

B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch

C. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch

D. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch

Bạn đang xem bài viết Tài Liệu Trắc Nghiệm Logic Học trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!