Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Anh ‘Made In Thai Ba Tan’ mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Phóng toLớp học của thầy lúc nào cũng đông như hội
“Hôm nào dưới 200 (người) là một chuyện lạ đối với tôi”- thầy nói.
Ngạc nhiên chưa?
Tôi đang có ý định kiếm cái chứng chỉ TOEFL để đủ điều kiện du học. Theo lời gợi ý trên của cậu bạn đã từng “kinh qua tất cả lò luyện tiếng Anh ở Hà Nội”, tôi vào “lò” thầy Tân ở Bách khoa.
Kinh hoàng! Mới tầm khoảng 6 giờ kém 15, nghĩa là còn 15 phút nữa mới đến giờ học mà giảng đường gần 300 chỗ ngồi đã chật kín. Trời đã chuyển sang mùa đông nhưng quạt trần vẫn quay đều đều.
– Thằng này mới. Nộp tiền đi con!
Thấy tôi lớ ngớ “bò đội nón”, thầy vẫy tay gọi lại. Tôi gãi đầu: “Con phải nộp bao nhiêu hả thầy?”. “120.000 đồng một tháng, học “tẹt ga” con ạ! Học thử thì 10.000 đồng một buổi”. Kêu gọi nộp tiền rất gắt gao nhưng với những ai không có tiền, thầy sẵn sàng bỏ qua. Cô bạn ngồi cạnh cho biết: “Nếu chưa có tiền nộp thì kêu là con học theo diện nghèo, thầy OK ngay. Có lần thầy còn khuyến khích: Ngày mai lớp chẵn (thứ 2, 4, 6) học cái này hay lắm. Ai có điều kiện thì đến cho thầy vui. Không tiền thì học nghèo cũng được. Đừng để thầy ngồi tơ hơ trên này”.
Tôi lấy 200.000 đồng ra nộp học phí.
Nói không ngoa, ở đây có đến năm SV trên 1m². Có người ngồi nửa người trên ghế, nửa kia thì… chơi vơi. SV đến học đông nhất là thời điểm đầu năm học. Nhiều người không có chỗ ngồi phải tràn ra cả hành lang.
Thầy Thái Bá Tân (sinh năm 1949), học tại Liên Xô (cũ) từ năm 1967-1974, chuyên ngành tiếng Anh. Thầy còn là dịch giả, nhà văn (đặc biệt trong lĩnh vực truyện ngắn), nhà thơ.
Vui vẻ, hiệu quả
Thành phần người theo học rất đa dạng. Học sinh THPT, SV các trường đại học, những người đã ra trường và đi làm đều tìm đến đây như một địa chỉ tin cậy. Và không chỉ SV trường Bách khoa và những trường lân cận như Xây dựng, Kinh tế… mà SV của nhiều trường xa như Ngoại thương, Ngoại ngữ, Nhân văn… cũng vượt dặm trường đến đây.
Đ.M.T., sinh viên K47 báo chí ĐH KHXH&NV (ĐHQG Hà Nội), đang rất cần nâng cao trình độ tiếng Anh cho công việc làm báo sau này. Vào các ngày lẻ trong tuần cậu đều cặm cụi đạp xe, vượt qua ngã tư (khổ) Sở và đường Trường Chinh luôn sẵn sàng tắc để đến học. Cậu bảo có hôm ngại đi lắm, nhưng nghĩ tiếc giờ thầy dạy quá lại lóp ngóp đạp xe đi học.
Không giống những trung tâm khác, giáo trình của thầy là những bài báo được thầy chọn lựa trên Internet cho phù hợp với trình độ những người theo học. Khi thì bài về cúm gia cầm, khi thì một vụ bê bối tài chính để dịch xuôi sang tiếng Việt. Khi thì một tin ngắn để dịch sang tiếng Anh. Thầy khuyến cáo nên dịch đẹp sang tiếng Việt bằng cách viết chứ không chỉ dịch bằng mắt. Nhiều khi nhìn thì dễ nhưng bắt tay vào viết mới toát mồ hôi hột. Nhiều người biết hết từ mới, nhưng để dịch đẹp sang tiếng Việt không phải điều đơn giản.
Mỗi buổi thầy photo hàng 300-400 tờ mà cứ hết veo. Thầy còn rất nhiệt tình trong việc gửi cho SV qua email những tài liệu học tiếng Anh rất quí giá như những tác phẩm văn học nổi tiếng của thế giới bằng tiếng Anh, hay cách viết một CV (curriculum vitae – bản lý lịch để xin việc) thế nào cho đúng cách và ấn tượng.
“Here is the list of 50 must – read books for you to improve general knowledge as well as to purify and elevate your soul”. (Tạm dịch: “Đây là danh sách 50 cuốn sách cần phải đọc để trau dồi kiến thức nền tảng cũng như thanh lọc và bồi dưỡng tâm hồn các em”). Đó là những lời khuyên của thầy về 50 cuốn sách cần phải đọc để trở thành người – được thầy gửi qua email, kèm theo đó là bản danh sách.
Không chỉ học kỹ năng dịch, SV còn có thể luyện nói vì đầu mỗi buổi thầy đều ôn lại với ngôn ngữ nói về các vấn đề chính trị, kinh tế. Ngoài ra, SV còn thu hoạch rất nhiều kiến thức xã hội thông qua những phút nói chuyện “trữ tình ngoại đề”. Kiến thức thầy rất rộng, hơn nữa lại được truyền tải bằng những lối nói hết sức hóm hỉnh nên học sinh rất… khoái. Tự dưng thấy lạc quan hơn, yêu cuộc sống hơn.
“Các em cơm ăn ngày ba bữa, quần áo… mặc cả ngày nên không được buồn chán một cái gì cả. Làm sao mỗi buổi đến lớp thầy Tân là một ngày vui” – thầy vẫn nói vui như thế khi có một gương mặt buồn tiến vào lớp.
Cậu bạn đi cùng tôi nói: “Từ ngày thầy khuyên về tác dụng của những cuốn sách, tôi ham đọc hẳn lên”. Nhân cách, đó là điều mà thầy khuyên SV luôn phải giữ gìn.
Thầy đảm bảo sau khi học tiếng Anh nơi đây một thời gian sẽ nói “non-stop” (không ngừng nghỉ) luôn. Dĩ nhiên là phải theo đúng cách thầy bảo, nghĩa là phải chuẩn bị bài ở nhà, tra từ mới và ôn lại những bài đã học.
Em Yêu Anh Trong Tiếng Tiếng Anh
Em yêu anh.
I love you.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh, Ba yêu.
I love you, Daddy.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh
I love you.
OpenSubtitles2018.v3
Ôi, em yêu anh quá đi mất.
Ohh, I love you so much!
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh hơn.
I love you more.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh, Jack
I love you, Jack
opensubtitles2
Anh ơi, em yêu anh.
I love you honey.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh.
I love you too.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh nhiều chứ?
Do you love me as well?
opensubtitles2
Em yêu anh!
I do love you.
Tatoeba-2020.08
Em yêu, anh đây.
Honey, it’s me.
OpenSubtitles2018.v3
Em yêu anh binh nhì!
We love you, Private!
OpenSubtitles2018.v3
Anh biết em yêu anh.
I know you love me.
OpenSubtitles2018.v3
Bởi vì em yêu anh.
Because I love you.
OpenSubtitles2018.v3
Em là bạn gái của anh và em yêu anh còn hơn chính bản thân mình.
I’m your girlfriend, and I love you more than myself.
OpenSubtitles2018.v3
Anh không thể… vì em yêu anh.
You can’t be because I love you.
OpenSubtitles2018.v3
Anh Yêu Trong Tiếng Tiếng Anh
Cậu ta có tất cả mọi thứ mà anh yêu cầu.
He has everything that you ordered.
OpenSubtitles2018.v3
Vì anh yêu mẹ của chúng
Because I love their mommy.
OpenSubtitles2018.v3
Đây là lý do anh yêu em.
I love you for more than one reason.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu em!
Chun, I love you!
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu cầu em cũng làm vậy.
I’m asking you to also.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu!
My love!
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu em mặc dù em như thế.
I love you in spite of that.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu em.
I love you.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu, nó chỉ đơn giản khiến anh trở nên tốt hơn thôi.
It simply makes you a person, my love.
OpenSubtitles2018.v3
Và giờ, anh nghĩ anh yêu em nhiều hơn thế nữa.
And now, if it’s possible, I think I love you even more.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu ở điểm đó mà.
But that is what I love about you.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu em, Liv.
I love you, Liv.
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu em và anh muốn em theo anh.
I love you and I want you with me.
OpenSubtitles2018.v3
Chỉ một chút thôi, anh yêu.
Just a tad, sweetie.
OpenSubtitles2018.v3
Soo- ji, Anh yêu em!
Soo- ji, I love you!Soo- ji, I love you!
opensubtitles2
Nói đi, nói rằng anh yêu em.
Say it. You love me.
OpenSubtitles2018.v3
– Em xin anh đừng như thế nữa, anh yêu.
Please dont be that way, darling.
Literature
Anh yêu em biết bao.
I love you so much.
OpenSubtitles2018.v3
– Không, anh yêu ạ, tại sao em lại thấy phiền?
“Darling, why should I be worried?
Literature
Anh yêu, thôi nào.
Honey, come on.
OpenSubtitles2018.v3
Chào anh yêu, anh ổn không?
Hi, sweetheart, how are you doing?
OpenSubtitles2018.v3
Anh yêu cha chúng ta nhiều như ai vậy
I love our father as much as you do.
OpenSubtitles2018.v3
Chắc anh yêu em rồi, vì nó bắt đầu…
I guess I must be in love,’cause it started right…
OpenSubtitles2018.v3
Tiếng Nói Trong Tiếng Tiếng Anh
Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ.
It is your voice we need, Highness.
OpenSubtitles2018.v3
Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”
Then from inside a voice replies, “Who is it?”
jw2019
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
Keeping our tongue in check is one way to show that we “stand for peace.”
jw2019
Nó có nghĩa là ‘tiếng nói con người’.
It likely means “talking man”.
WikiMatrix
Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa
Responding to the Voice of the Lord
LDS
Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.
Adult males are the most vocal among the entire group.
WikiMatrix
Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi.
The voice on this tape, is coming from an 11 year old girl.
OpenSubtitles2018.v3
Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName
Epos TTS speech synthesizer
KDE40.1
Ngôn ngữ thực sự là tiếng nói của di truyền.
Language really is the voice of our genes.
QED
Thánh thư là tiếng nói của Chúa.
They are the voice of the Lord.
LDS
Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết.
Neither religious nor secular voices should be silenced.
LDS
vậy con cũng có tiếng nói trong việc này và con không muốn đi.
Well, I get a say in this and I don’t want to go.
OpenSubtitles2018.v3
Bà bị mù, nhưng vẫn nhận ra tiếng nói của tôi.
She was blind, yet she recognized my voice.
LDS
Chiến thuật đàn áp mạnh tay của chính quyền sẽ không dập tắt nổi những tiếng nói đó.”
These voices will not be silenced by such heavy-handed tactics.”
hrw.org
Ngài có thể phán bằng tiếng nói của Ngài hoặc bằng tiếng nói của Đức Thánh Linh.
He may speak by His own voice or by the voice of the Holy Ghost.
LDS
Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói.
Beauty is nature’s way of acting at a distance, so to speak.
ted2019
Sự vô tội là một tiếng nói mạnh mẽ ở Gotham này, Bruce ạ
Innocent is a strong word to throw around Gotham, Bruce.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.
I might add that these are loud voices.
LDS
Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng.
In fact, these images became the voices of protest themselves.
ted2019
Khi tiếng nói đó cất lên, những người nam và người nữ khôn ngoan vâng theo.
When it speaks, wise men and women obey.
LDS
Nhưng điều chúng tôi trông đợi ở cô là tiếng nói lành mạnh, đáng tin của cô.
But what we’re looking for from you is your authentic, wholesome voice.
OpenSubtitles2018.v3
Rồi có một tiếng nói phán cùng những người bắt giam họ:
Then came a voice, saying to their captors:
LDS
Bà ấy bảo những tiếng nói bà nghe là các thiên thần.
Angels was what she called her voices.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại.
It was a voice of perfect mildness that encouraged Connor to respond.
LDS
Úp Trong Tiếng Tiếng Anh
Úp mặt xuống đường.
Pussies on the pavement, fellas.
OpenSubtitles2018.v3
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát – huyền bí mà tôi rất thích.
So, there’s a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
ted2019
Quản trò đưa cho người chơi mỗi người một lá bài, sau đó tất cả người chơi nhìn vào lá bài của mình mà không nói cho bất kì ai về vai diễn của mình, và lật úp các lá bài đặt trước mặt mình.
He gives the players one card each, all the players look at their cards without showing anyone, and put them face-down in front of them.
WikiMatrix
– bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới
– belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
EVBNews
Quay lại và úp mặt vô cửa sổ!
Turn around and face the window!
OpenSubtitles2018.v3
Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau.
Mr Gates, face your father’s car and put your hands behind your back, please.
OpenSubtitles2018.v3
Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ.
The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up.
WikiMatrix
Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích.
A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing.
WikiMatrix
Nếu các tờ giấy so không tương xứng với nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement.
LDS
Chẳng hạn, một hình “d” và một hình “p” có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình “d” được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).
For instance, a “d” and a “p” have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the “d” is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).
WikiMatrix
Bảo đảm của Peralta ” gần đây nhất là anh có thể úp rổ.
Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu các tờ giấy so không giống nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy.
The guys got out, they put the hood up, they started working under the hood, got it going again.
QED
Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, “với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời.”
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock’s plumage as camouflage by sleight of hand, “with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock’s neck are obliterative because they make it fade into the sky.”
WikiMatrix
Astoria nghiêng qua mạn trái, lật úp từ từ, và chìm phần đuôi xuống biển, biến mất hoàn toàn vào lúc 12 giờ 16 phút.
Astoria turned over on her port beam, rolled slowly, and settled by the stern, disappearing completely by 12:16.
WikiMatrix
21 Và chuyện rằng, sau khi chận đường chúng xong, họ liền chạy tới thành phố và đánh úp những quân còn ở lại để giữ thành, kết quả là họ đã giết chúng chết và chiếm lấy thành phố.
21 And it came to pass that when they had cut them off, they ran to the city and fell upon the guards who were left to guard the city, insomuch that they did destroy them and did take possession of the city.
LDS
Bây giờ nằm úp lại.
Now turn over.
OpenSubtitles2018.v3
Quân Monmouth tấn công Quân đội nhà vua vào ban đêm, nhằm đánh úp Quân đội nhà vua, nhưng bị đánh tan tác trong trận Sedgemoor.
Monmouth’s rebellion attacked the King’s forces at night, in an attempt at surprise, but was defeated at the Battle of Sedgemoor.
WikiMatrix
Sự kiện tàu phóng lôi Tomozuru bị lật úp vào năm 1934 đã buộc Hải quân phải đánh giá lại lượng vũ khí nặng được trang bị cho Hatsuharu và các lớp khác.
The capsizing of the torpedo boat Tomozuru in 1934 forced the Navy to re-evaluate the heavy armament of the Hatsuharu and other classes.
WikiMatrix
Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants.
jw2019
Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh.
Then they told me how this guy named Joseph Smith found those buried gold plates right in his backyard, and he also found this magic stone back there that he put into his hat and then buried his face into, and this allowed him to translate the gold plates from the reformed Egyptian into English.
ted2019
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.
Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.
WikiMatrix
Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy.
I have to face Hogarth tomorrow, and I don’t want to be caught off guard like I was just now.
OpenSubtitles2018.v3
Hai trong số các quả ngư lôi đã đánh trúng con tàu bên mạn trái, và Courageous bị lật úp và chìm trong vòng 15 phút với tổn thất nhân mạng 518 người trong đó có Thuyền trưởng.
Two of the torpedoes struck the ship on her port side, and she capsized and sank in 15 minutes with the loss of 518 of her crew, including her captain.
WikiMatrix
Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh ‘Made In Thai Ba Tan’ trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!