Xem Nhiều 5/2023 #️ Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý # Top 10 Trend | Tvzoneplus.com

Xem Nhiều 5/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Rate this post

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Điện học

Quang học

Từ vựng

Nghĩa

Từ vựng

Nghĩa

compression

lực nén

optics

quang học

electric charge

điện tích

geometrical optics

quang hình học

conservation of energy

bảo toàn năng lượng

light beam 

chùm sáng

electromagnetic force 

lực điện từ

light ray

tia sáng

quantum

lượng tử

object

vật

strong force 

lực tương tác mạnh

image

ảnh

weak force

lực tương tác yếu

reflect

phản xạ

D.C

dòng một chiều

reflection

sự phản xạ

D.C circuit

mạch một chiều    

refract 

khúc xạ

ammeter

ampe kế

refraction

sự khúc xạ

electromagnetic spectrum

phổ điện từ

incident ray 

tia tới

electromagnetic waves

sóng điện từ

reflected ray

tia phản xạ

negative charge

điện tích âm

angle of incidence

góc tới

positive charge 

điện tích dương

angle of reflection

góc phản xạ

potential difference

hiệu điện thế

index of refraction

chiết suất

power

công suất

transparent

trong suốt

resistance

điện trở

translucent

trong mờ

nuclear

hạt nhân

opaque

mờ đục

Ohm’s law

định luật Ôm

perpendicular

vuông góc

oscillation

dao động

diagram

sơ đồ

parallel

song song

total internal reflection

hiện tượng phản xạ toàn phần

period

chu kỳ

critical angle 

góc giới hạn

filament

dây tóc bóng đèn

denser medium

môi trường chiết quang hơn

Nhiệt học

rarer medium 

môi trường chiết quang kém

balance

cân bằng

mirage

ảo ảnh

temperature

nhiệt độ

optical fiber 

sợi quang học

Celsius

độ C

prism

lăng kính

Fahrenheit

độ F

side

cạnh

Kelvin

độ K

base

đáy

thermometer

nhiệt kế

disperse

tán sắc

clinical thermometer 

nhiệt kế y tế

dispersion of light 

sự tán sắc ánh sáng

mercury thermometer 

nhiệt kế thủy ngân

monochromatic light 

ánh sáng đơn sắc

Đại lượng chỉ tính chất thường gặp

spectrometer

máy quang phổ

physical quantity

đại lượng vật lý

thin lens

thấu kính mỏng

units

đơn vị

converging lens

thấu kính hội tụ

length

độ dài

virtual

ảo

mass

khối lượng

diverging lens

thấu kính phân kì

steam point

điểm bay hơi

focal point 

tiêu điểm

melt

nóng chảy

focal length

tiêu cự

solidify

hóa rắn

focal plane

tiêu diện

boil

sôi

principal axis 

trục chính

evaporate

hóa hơi

optical center

quang tâm

condense

ngưng tụ

magnification

độ phóng đại

freeze

đóng băng

magnifying glass 

kính lúp

ice point

điểm đóng băng

microscope

kính hiển vi

liquid

chất lỏng

telescope 

kính thiên văn

gas

chất khí

objective lens 

vật kính

humidity

độ ẩm

eyepiece

thị kính

electron

electron

resolving power 

năng suất phân ly

nucleus

hạt nhân

viewing angle 

góc trông

clockwise

theo chiều kim đồng hồ

accommodation

sự điều tiết của mắt

anticlockwise

ngược chiều kim đồng hồ

near point 

điểm cực cận

   

far point 

điểm cực viễn

Bảo toàn năng lượng

(Conservation of energy)

Bước sóng

(Wave length)

Chân trời sự cố

(Event horizon)

Chiều của không gian

(Spatial dimension)

Cơ học lượng tử

(Quantum Mechanics)

Điện tích

(Electric charge)

Điều kiện không có biên

(No boundary condition)

.

Không độ tuyệt đối

(Absolute zero)

Kỳ dị trần trụi

(Naked Singularity)

Lỗ đen

(Black hole)

Lực điện từ

(Electromagnetic force)

Lực tương tác mạnh

(Strong force)

Lực tương tác yếu

(Weak force)

Lượng tử

(Quantum)

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được. 

Cách học

Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất

Mẹo học từ vựng nhớ lâu

Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)

Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ

Nhắc lại nhiều lần các từ này

Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau

Nhờ người khác kiểm tra bạn

Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết

Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.

Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách

Hack Não 1500 từ

vựng tiếng Anh

Comments

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

5

(100%)

1

vote

Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản hóa bằng cách có thể thanh toán ngay qua thẻ ngân hàng , ví điện tử. Cùng Step Up tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng nào!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng

Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán

Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm

Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường

Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 

Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng

Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính

Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm

Valuation Officer: Nhân viên định giá

Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)

Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị

Cashier: Thủ quỹ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng

Board of Director: Hội đồng quản trị

Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 

Director: Giám đốc

Assistant: Trợ lý

Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành

Head: Trưởng phòng

Team leader: Trưởng nhóm

Staff: Nhân viên

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản

Bank Account: Tài khoản ngân hàng

Personal Account: Tài khoản cá nhân

Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai

Deposit Account: Tài khoản tiền gửi

Saving Account: Tài khoản tiết kiệm

Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến

Credit Card: Thẻ tín dụng

Debit Card: Thẻ tín dụng

Charge Card: Thẻ thanh toán

Prepaid Card: Thẻ trả trước

Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo

Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard

Tên ngân hàng bằng tiếng Anh

Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại

Investment Bank: Ngân hàng đầu tư

Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ

Central Bank: Ngân hàng trung ương

Internet bank: ngân hàng trực tuyến

Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng

Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến

Mỗi người có khả năng tư duy và tiếp thu khác nhau. Do đó để học thuộc từ vựng đòi hỏi bạn cần tìm cho mình cách học từ vựng hiệu quả phù hợp với mình nhất. 

Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán

Stock market (n): thị trường chứng khoán

Commerce: thương mại

lnheritance (n) quyền thừa kế

Fortune (n): tài sân, vận may

property (n): tài sản, của cải

Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền

Online account: tài khoản trực tuyến

Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

Credit card: thẻ tín dụng

Debit card: thẻ ghi nợ

Rental contract: hợp đồng cho thuê

Discount (v): giảm giá, chiết khấu

Credit limit: hạn mức tín dụng

Investor (n): nhà đầu tư

stake (n): tiền đầu tư, cổ phần

inherit (v): thừa kế

accountant(n): nhân viên kế toán

Lend(v): cho vay

Borrow (v): cho mượn

Rent (v): thuê

Equality (n): sự ngang bằng nhau

Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng

Charge (n): phí, tiền phải trả

Outsource (v): Thuê ngoài

Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng

Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh

Compensation (n): sự đền bù, bồi thường

Overcharge (v): tính quá số tiền

Commit (v) Cam kết

Short term cost: chi phí ngắn hạn

Long term gain: thành quả lâu dài

Expense (n): sự tiêu, phí tổn

Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

Corrupt (v): tham nhũng

Balance of payment (n): cán cân thanh toán

Balance of trade (n): cán cân thương mại

Budget (n): Ngân sách

Cost of borrowing: chi phí vay

consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh

Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất

Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu

Giant (11) Công ty khổng lồ

Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ

Commercial bank: Ngân hàng thương mại

Central bank: Ngân hàng trung ương

Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang

Treasuries: Kho bạc

Investment bank: Ngân hàng đầu tư

Building society: Hiệp hội xây dựng

Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị

Internet bank: Ngân hàng trên mạng

Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế

Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm

Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên

Micro Finance (n) Tài chính vi mô

To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ

Private company: Công ty tư nhân

Multinational company: Công ty đa quốc gia

Transnational company: Công ty xuyên quốc gia

Joint Venture company: Công ty Liên doanh

Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh

Monopoly Company: Công ty độc quyền

Pulling: Thu hút

Infrastructure: Cơ sở hạ tầng

revenue: thu nhập

interest: tiền lãi

withdraw: rút tiền ra

offset: sự bù đắp thiệt hại

treasurer: thủ quỹ

turnover: doanh số, doanh thu

inflation: sự lạm phát

Surplus: thặng dư

liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies: chính sách tài chính

Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước

Foreign currency: ngoại tệ

price_ boom: việc giá cả tăng vọt

board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ

moderate price: giả cả phải chăng

monetary activities: hoạt động tiền tệ

speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ

dumping: bán phá giá

economic blockade: bao vây kinh tế

guarantee: bảo hành

insurance: bảo hiểm

account holder: chủ tài khoản

conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

Transfer: chuyển khoản

Customs barrier: hàng rào thuế quan

Invoice: hoá đơn

Mode of payment: phương thức thanh toán

Financial year: tài khoản

Joint venture: công ty liên doanh

Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

Mortage: thế chấp

Share: cổ phần

Shareholder: người góp cổ phần

Earnest money: tiền đặt cọc

Payment in arrear: trả tiền chậm

Confiscation: tịch thu

Preferential duties: thuế ưu đãi

National economy: kinh tế quốc dân

Economic cooperation: hợp tác ktế

International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế

Embargo: cấm vận

Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Micro-economic: kinh tế vi mô

Planned economy: kinh tế kế hoạch

Market economy: kinh tế thị trường

Regulation: sự điều tiết

The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế

Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế

Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

Distribution of income: phân phối thu nhập

Real national income: thu nhập quốc dân thực tế

Per capita income: thu nhập bình quân đầu người

Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân

Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

National Income: Thu nhập quốc dân (NI)

Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)

Supply and demand: cung và cầu

Potential demand: nhu cầu tiềm tàng

Effective demand: nhu cầu thực tế

Purchasing power: sức mua

Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

Managerial skill: kỹ năng quản lý

Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

Joint stock company: công ty cổ phần

National firms: các công ty quốc gia

Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia

Holding company: công ty mẹ

Affiliated/ Subsidiary company: công ty con

Co-operative: hợp tác xã

Sole agent: đại lý độc quyền

Fixed capital: vốn cố định

Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

Amortization/ Depreciation: khấu hao

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?

Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. Vậy với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?  

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế

P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân

RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng

Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động

BD: Phát Triển Kinh Doanh

BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc

CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp

CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính

CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng

EBL: Ngân hàng Eastern Limited

EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu

EM: Các Thị Trường Mới Nổi

EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi

EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu

IT: Công Nghệ Thông Tin

LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

MFI: Microfinance Institution

MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)

MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

FI: Định chế Tài Chính

FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh

FS: Báo cáo Tài Chính

FY: Năm Tài Khóa

GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội

GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành

HQ: Trụ Sở Chính

IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ

IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế

IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ

IT: Công Nghệ Thông Tin

LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

MFI: Microfinance Institution

MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)

MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại

Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng

Hana: What can I help you with?

Sora: I would like to open a bank account

Hana: What kind would you like to open?

Sora: I need a checking account

Hana: Would you also like to open a savings account?

Sora: I want to deposit $15.

Hana: I’ll set up your accounts for you right now.

Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng

Jon: May I help you?

Win: I need to make a withdrawal.

Jon:  How much are you withdrawing today?

Win: $2.000.

Jon:  What account would you like to take this money from?

Win:  My savings money.

 Jon: Here’s your $2.000.

Win: Thank you so much.

 Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.

Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh

Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)

Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn)

Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)

: Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)

Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)

Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt)

Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)

Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$)

Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)

Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)

Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)

Comments

Tổng Hợp Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học

I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

A

Acupuncture needle: Kim châm cứu

Aliphatic compound: hợp chất béo

Alkali metals or alkaline: kim loại kiềm

Aluminium foil: Giấy bạc

Aluminum alloy: hợp kim nhôm

Analytical balance: Cân phân tích

Analytical chemistry: hoá học phân tích

Applied chemistry: hoá học ứng dụng

Atomic density weight: nguyên tử lượng

Atomic energy: năng lượng nguyên tử

Atomic energy: năng lượng nguyên tử

B

Bivalent or divalence: hoá trị hai

Buck reflex hammer: Búa gõ thử phản xạ

Bunchner flask: Bình lọc hút chân không

Bunchner funnel: Phễu lọc hút chân không

Bunsen burner: Đèn bunsen

C

Caloricfic radiations: bức xạ phát nhiệt

Cellulose- dialysis tubing celllose membrane: Màng lọc thẩm thấu

Condensation heat: nhiệt đông đặc

Crystal or crystalline: tinh thể

Chain reaction: phản ứng chuyền

Chemical action: tác dụng hoá học

Chemical analysis: hoá phân

Chemical attraction: ái lực hoá học

Chemical energy: năng lượng hoá vật

Chemical fertilizer: phân hoá học

Chemical products: hoá phân tích

Chemical properties: tính chất hoá học

Chemical substance: hoá chất

Chemosynthesis: hoá tổng hợp

Chemotherapy: hoá liệu pháp

Chromatography column: Cột sắc ký

D

Desccicator: Bình hút ẩm

Desciccator bead: Hạt hút ẩm

Dispensing bottle: Bình tia

E

Electrolysis: điện phân

Electrolytic dissociation: điện ly

Elementary particle: hạt cơ bản

Erlenmeyer Flask: Bình tam giác

Etreme / extremun: cực trị

Evaporating flask: Bình cầu cô quay chân không

Exothermal/ exothermic: phát nhiệt

F

Flat bottom florence flask: Bình cầu cao cổ đáy bằng

Flourescent microscope: Kính hiển vi huỳnh quang

Fusion power: năng lượng nhiệt hạch

G

Glass bead: Hạt thủy tinh

Glass spreader: Que trải thủy tinh

H

Humidity indicator paper: Giấy đo độ ẩm

I

Interact: tác dụng lẫn nhau

L

Laboratory bottle: Chai trung tính

M

Measuing cylinder: Ống đong

Measuring cylinder: Ống đong

Medical glove: Găng tay y tế

Microscope slide: Lam kính

Microscope: Kính hiển vi

Microtiter plate: Tấm vi chuẩn

Mineral substance: chất vô cơ

Mortar and pestle: Chày và cối

N

Nitrogen and protein determination system: Máy chưng cất đạm

Nonferrous metals: kim loại màu

O

Organic substance: chất hữu cơ

Overhead stirrer: Máy khuấy đũa

P

Pecipitating agent: chất gây kết tủa

Petrifilm plate: Đĩa petrifilm

Polarizer: chất phân cực

Precious metals: kim loại quý

precision balance: Cân kỹ thuật

pressure gauge: Đồng hồ đo áp suất

Pyrochemistry: hoá học cao nhiệt

Physical chemistry: hoá học vật lý

R

Radiating energy: năng lượng bức xạ

Reaction / react / respond react: phản ứng

Recirculating chiller: Bộ làm mát tuần hoàn

Round bottom flask: Bình cầu cao cổ đáy tròn

Rubber button: Nút cao su

S

Sampling bottle: Bình đựng mẫu

Sampling tube: Ống lấy mẫu

Scrubber: Bộ hút và trung hòa khí độc

Secondary effect: tác dụng phụ

Semiconductor: chất bán dẫn

Side effect: phản ứng phụ

Stirrer shaft: Trục khuấy

Sulphite indicator paper: Giấy thử sulphite

Syrine filter: Đầu lọc syrine

T

Test [chemically]: hoá nghiệm

Test tube cleaning brush: Chổi ống nghiệm

Test tube holder: Kẹp ống nghiệm

Test tube rack: Gía đỡ ống nghiệm

Tweezer, forcep: Kẹp nhíp

Two neck round botton flask: Bình cầu hai cổ đáy tròn

Thermometer: Đồng hồ đo nhiệt độ

Three neck round bottom flask: Bình cầu ba cổ đáy tròn

U

Ultrapure water system: Máy lọc nước siêu sạch

V

Vacuum oven: Lò nung chân không

Vacuum pump: Bơm chân không

Volumetric Flask: Bình định mức

Water distiller: Máy cất nước

Weighing paper: Giấy cân

Wire gauze: Miếng amiang

1. Inorganic chemistry – Hóa vô cơ (The study of chemical reactions and properties of all the elements and their compounds , with the exception of hydrocarbons, and usually including carbides, oxides of carbon, metallic carbonates, carbon-sulfur compounds, and carbon-nitrogen compounds)2. Organic chemistry – Hóa hữu cơ (the study of the composition, reactions and properties of carbon-chain or carbon-ring compounds or mixtures thereof)3. Analitycal chemistry – Hóa phân tích (The branch of chemistry dealing with techniques which yield any type of information about chemical systems)4. Stereochemistry – Hóa lập thể (The study of the spatial arrangement of atoms in molecules and the chemical and physical consequences of such arrangement)5. Physical chemistry – Hóa lý (The branch of chemistry that deals with the interpretation of chemical phenomena and properties in terms of the underlying physical processes, and with the development of techniques for their investigation)6. Quantum chemistry – Hóa lượng tử (A branch of physical chemistry concerned with the explanation of chemical phenomena by means of the law of quantum mechanics)7. Colloid chemistry – Hóa keo (The scientific study of matter whose size is approximately 10 to 10000 angstroms (1 to 1000 nanometers), and which exists as a suspension in a continuous medium, especially a liquid, solid, or gaseous substance)8. Biochemistry – Hóa sinh (The study of chemical substance occurring in living organisms and the reactions and methods for identifying these subsatances)9. Radiochemistry – Hóa phóng xạ (That area of chemistry concerned with the study of radioactive substances)10. Food chemistry – Hóa thực phẩm (The study of chemical processes and interactions of all biological and non-biological components of foods)

11. Substance – chất ( a type of solid, liquid or gas that has particular qualities)12. Compound – thành phần/ hỗn hợp ( a subtance formed by a chemical reaction of two or more element im fixed amount relative.13. Reaction – phản ứng (a chemical change produced by two or more substances acting on each other)14. addition reaction – Phản ứng cộng (a reaction in which radicals are added to both sides of a double or triple bond)15. elimination reaction – Phản ứng thế (Any reaction in which a small molecule is removed from that of the reactants)16. ionic bonds – Liên kết ion (- Ionic bonds are atomic bonds created by the attraction of two differently charged ions. – Example of ionic bonds include: NaCl (Sodium Chloride))17. covalent bond – Liên kết cộng hóa trị (A chemical bond formed by the sharing of one or more electrons, especially pairs of electrons, between atoms.)18. Formula – Công thức (- letters and symbols that show the parts of a chemical compound19. Isomer – Đồng phân (any of two or more chemical compounds having the same constituent elements in the same proportion by weight but differing in physical or chemical properties because of differences in the structure of their molecules)20. Chiral – bất đối / thủ tính (designating or of an asymmetrical form, as a molecule, that cannot be superimposed on its mirror image)21. Element – Nguyên tố (gold, oxygen, carbon,…are all elements)22. Atom – Nguyên tử (the smallest part of a chemical element that can take part in a chemical reaction)23. Molecule – Phân tử (A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen)24. Bond – Liên kết (the way in which atom are held together in a chemical compound)25. periodic table – Bảng hệ thống tuần hoàn (a list of all the chemical elements, arranged according to their atomic number)26. Metal – Kim loại ( iron, gold, copper,….are all metals)27. Nonmetal – Phi kim ( carbon, oxygen, nitrogen,….are all nonmetals)28. mass number – Số khối (A=Z+N) (the total number of protons and neutrons in an atom)29. atomic number – Số hiệu nguyên tử (Z=P=E) (the number of protons in the nucleus of an atom)30. noble gas – Khí trơ (khí hiếm) ( any of group of gases that do not react with other chemicals. Argon, helium, neon and krypton are noble gases)

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc

Trong bài viết này, Dịch Thuật Tân Á sẽ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành may mặc đến các bạn, hi vọng sẽ là nguồn tài liệu giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

– a range of colours: đủ các màu

– a raw edge of cloth: mép vải không viền

– a right line: một đường thẳng

– accessories data: bảng chi tiết phụ liệu

– accessory: phụ liệu

– accurate: chính xác

– Across the back: ngang sau

– angle: góc, góc xó

– armhole: vòng nách, nách áo

– armhole curve: đường cong vòng nách áo

– armhole panel: ô vải đắp ở nách

– armhole curve: đường cong vòng nách

– asymmetric: không đối xứng

– attach: gắn vào

– auto lock open zipper end: đầu dây kéo khoá mở tự động

– available: có sẵn, có thể thay thế

– available fabric: vải có sẳn, vải thay thế

– back side part: phần hông sau

– back yoke facing: nẹp đô sau

– badge: nhãn hiệu

– band: đai nẹp

– bead: Hạt cườm

– belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai

– binding: đường viền, dây viền

– bindstitch: đường chỉ ngầm

– bleeding: ra màu, lem màu

– blind flap: nắp túi bị che (giữa)

– body length: dài áo

– body width: rộng áo

– bottom: lai áo, vạt áo, lai quần, ở dưới

– bottom of pleat: đáy nếp xếp

– bra: Mút ngực

– braid: viền, dải viền, bím tóc

– braided hanger loop: dây treo viền

– breadth width: khổ vải

– broken stitch: đường chỉ bị đứt

– buckle: khóa cài

– bulk production: sản xuất đại trà

– bust: ngực, đường vòng ngực

– button: nút

– button hole facing: nẹp khuy

– button hole panel: miếng đắp lỗ khuy

– button hole placket: nẹp che có lỗ khuy

– button hole: khuy áo

– byron collar: cổ hở

– cap: nón lưỡi trai, mỏm, chóp

– carton size: kích thước thùng

– center back seam: đường may giữa thân sau

– certified: được cứng nhận, chứng thực

– chain stitch: đường may móc xích

– chalk mark: dấu phấn

– charge: tiền công, giá tiền, tiền phải trả

– check: kiểm tra

– chest: ngực, vòng ngực

– clar wing paper: giấy vẽ

– cleanliness: sạch sẽ, hợp vệ sinh

– collar corner: góc cổ

– collar edge: mép cổ

– collar height: cao cổ

– collar insert: gài vào cổ, khoanh nhựa cổ

– collar panel: miếng đắp cổ

– collar pocket: túi cổ

– compleat lining body: may hoàn chỉnh thân lót

– concealing place ket: nẹp dấu cúc

– condensed stitch: đường may bị rối chỉ

– cross lines: chéo nhau, vắt ngang

– crotch: đáy quần, đũng quần, đáy chậu

– crotch seam: đường ráp đáy quần

– cuff: cửa tay, cổ tay áo

– cuff – link: khuy măng sét

– cushion: cái đệm, cái nệm, cái gối

– deduct: khấu trừ, trừ đi

– defeeted fabric: vải bị lỗi

– detachable collar: cổ rời

– detachable fur colla: cổ lông thú rời

– diagonal (adj,n): chéo, đường chéo

– distanee of pleat eges: khoảng cách những nếp xếp

– dot button: đóng nút

– drawing paper: giấy vẽ

– dye: nhuộm

– dyeing streaks: vệt, đường sọc thuốc nhuộm

– elbow seam: đường may cùi chỏ

– embroidery: thêu

– epaulette: cầu vai (quân sự)

– erase(erasure): bôi, tẩy xóa

– exceed: vượt quá

– excessive fraying: mòn/sờn/xơ trên diện rộng

– export: xuất khẩu

– extend: kéo dài ra

– extension sleeve: phần nối tay

– exterior: ở bên ngoài, đến từ bên ngoài

– eye button hole: khuy mắt phụng

– fabric: vải

– fabric edge: biên vải, mép vải

– fabric run: thiếu sợi

– fabric run, misted: lỗi sợi

– film: phủ một lớp màng

– finishing streaks: vệt sọc do công đoạn hoàn tất

– fixed cutting machine: máy cắt cố định

– foot width: rộng ống quần

– frayed seam: mép vải, may không sạch

– front rise: đáy trước

– front side part: phần hông trước

– fusible interlining: dựng ép dính, keo ép

– gather: nhăn, dúm, nếp xếp

– grafting: phần vải may ghép

– gusset: miếng vải đệm

– handling: cách trình bày

– Material defects/Damages: Nguyên liệu hư hỏng không đạt

– Rips, holes or cuts: Rách ,lỗ,hoặc vết cắt

– Drops, tuck stiches: Đứt,kẹt chỉ

– Staining/soil: Vết bẩn,d ơ

– Oil staining: Vết dầu

– Washing staining: Vết giặt tẩy

– 1/8″ Slubs more than 1/8″: Se chỉ dài hơn

– Needle lines: Đường kim

– Bowing stripes/0.75 % up: Sọc(sớ thẳng)/ dợn hơn 0.75%

– Bowing solid/ 1.5 % up: Trơn (sớ thẳng) / dợn hơn 1.5 %

– Tourq. Stripes/1.5 % up: Sọc (sớ ngang)/ dợn hơn 3 %

– Tourq. Solid 3 % up: Trơn ( sớ ngang) dợn hơn 3 %

– Stitch distortion: Mũi không đều

– Torquing/seam twist: Xoắn đường may

– Weaving mark: Lỗi sợi

– Thread out: Bung chỉ

Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!