Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Rate this post
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Điện học
Quang học
Từ vựng
Nghĩa
Từ vựng
Nghĩa
compression
lực nén
optics
quang học
electric charge
điện tích
geometrical optics
quang hình học
conservation of energy
bảo toàn năng lượng
light beam
chùm sáng
electromagnetic force
lực điện từ
light ray
tia sáng
quantum
lượng tử
object
vật
strong force
lực tương tác mạnh
image
ảnh
weak force
lực tương tác yếu
reflect
phản xạ
D.C
dòng một chiều
reflection
sự phản xạ
D.C circuit
mạch một chiều
refract
khúc xạ
ammeter
ampe kế
refraction
sự khúc xạ
electromagnetic spectrum
phổ điện từ
incident ray
tia tới
electromagnetic waves
sóng điện từ
reflected ray
tia phản xạ
negative charge
điện tích âm
angle of incidence
góc tới
positive charge
điện tích dương
angle of reflection
góc phản xạ
potential difference
hiệu điện thế
index of refraction
chiết suất
power
công suất
transparent
trong suốt
resistance
điện trở
translucent
trong mờ
nuclear
hạt nhân
opaque
mờ đục
Ohm’s law
định luật Ôm
perpendicular
vuông góc
oscillation
dao động
diagram
sơ đồ
parallel
song song
total internal reflection
hiện tượng phản xạ toàn phần
period
chu kỳ
critical angle
góc giới hạn
filament
dây tóc bóng đèn
denser medium
môi trường chiết quang hơn
Nhiệt học
rarer medium
môi trường chiết quang kém
balance
cân bằng
mirage
ảo ảnh
temperature
nhiệt độ
optical fiber
sợi quang học
Celsius
độ C
prism
lăng kính
Fahrenheit
độ F
side
cạnh
Kelvin
độ K
base
đáy
thermometer
nhiệt kế
disperse
tán sắc
clinical thermometer
nhiệt kế y tế
dispersion of light
sự tán sắc ánh sáng
mercury thermometer
nhiệt kế thủy ngân
monochromatic light
ánh sáng đơn sắc
Đại lượng chỉ tính chất thường gặp
spectrometer
máy quang phổ
physical quantity
đại lượng vật lý
thin lens
thấu kính mỏng
units
đơn vị
converging lens
thấu kính hội tụ
length
độ dài
virtual
ảo
mass
khối lượng
diverging lens
thấu kính phân kì
steam point
điểm bay hơi
focal point
tiêu điểm
melt
nóng chảy
focal length
tiêu cự
solidify
hóa rắn
focal plane
tiêu diện
boil
sôi
principal axis
trục chính
evaporate
hóa hơi
optical center
quang tâm
condense
ngưng tụ
magnification
độ phóng đại
freeze
đóng băng
magnifying glass
kính lúp
ice point
điểm đóng băng
microscope
kính hiển vi
liquid
chất lỏng
telescope
kính thiên văn
gas
chất khí
objective lens
vật kính
humidity
độ ẩm
eyepiece
thị kính
electron
electron
resolving power
năng suất phân ly
nucleus
hạt nhân
viewing angle
góc trông
clockwise
theo chiều kim đồng hồ
accommodation
sự điều tiết của mắt
anticlockwise
ngược chiều kim đồng hồ
near point
điểm cực cận
far point
điểm cực viễn
Bảo toàn năng lượng
(Conservation of energy)
Bước sóng
(Wave length)
Chân trời sự cố
(Event horizon)
Chiều của không gian
(Spatial dimension)
Cơ học lượng tử
(Quantum Mechanics)
Điện tích
(Electric charge)
Điều kiện không có biên
(No boundary condition)
.
Không độ tuyệt đối
(Absolute zero)
Kỳ dị trần trụi
(Naked Singularity)
Lỗ đen
(Black hole)
Lực điện từ
(Electromagnetic force)
Lực tương tác mạnh
(Strong force)
Lực tương tác yếu
(Weak force)
Lượng tử
(Quantum)
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý
Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được.
Cách học
Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất
Mẹo học từ vựng nhớ lâu
Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)
Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ
Nhắc lại nhiều lần các từ này
Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau
Nhờ người khác kiểm tra bạn
Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết
Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.
Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh
Comments
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng
5
(100%)
1
vote
Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong những ngành có độ hot cao nhất. CEO ngân hàng là một trong những ngành hot nhất hiện nay. Không chỉ vậy, ngân hàng cũng đã dần phổ biến với mỗi chúng ta. Việc giao dịch ngày càng được đơn giản hóa bằng cách có thể thanh toán ngay qua thẻ ngân hàng , ví điện tử. Cùng Step Up tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng nào!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng
Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
Valuation Officer: Nhân viên định giá
Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
Cashier: Thủ quỹ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng
Board of Director: Hội đồng quản trị
Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
Director: Giám đốc
Assistant: Trợ lý
Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
Head: Trưởng phòng
Team leader: Trưởng nhóm
Staff: Nhân viên
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại tài khoản
Bank Account: Tài khoản ngân hàng
Personal Account: Tài khoản cá nhân
Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến
Credit Card: Thẻ tín dụng
Debit Card: Thẻ tín dụng
Charge Card: Thẻ thanh toán
Prepaid Card: Thẻ trả trước
Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Tên ngân hàng bằng tiếng Anh
Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
Central Bank: Ngân hàng trung ương
Internet bank: ngân hàng trực tuyến
Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến
Mỗi người có khả năng tư duy và tiếp thu khác nhau. Do đó để học thuộc từ vựng đòi hỏi bạn cần tìm cho mình cách học từ vựng hiệu quả phù hợp với mình nhất.
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
Stock market (n): thị trường chứng khoán
Commerce: thương mại
lnheritance (n) quyền thừa kế
Fortune (n): tài sân, vận may
property (n): tài sản, của cải
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
Credit card: thẻ tín dụng
Debit card: thẻ ghi nợ
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Discount (v): giảm giá, chiết khấu
Credit limit: hạn mức tín dụng
Investor (n): nhà đầu tư
stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
inherit (v): thừa kế
accountant(n): nhân viên kế toán
Lend(v): cho vay
Borrow (v): cho mượn
Rent (v): thuê
Equality (n): sự ngang bằng nhau
Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
Charge (n): phí, tiền phải trả
Outsource (v): Thuê ngoài
Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
Overcharge (v): tính quá số tiền
Commit (v) Cam kết
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Expense (n): sự tiêu, phí tổn
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Corrupt (v): tham nhũng
Balance of payment (n): cán cân thanh toán
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Budget (n): Ngân sách
Cost of borrowing: chi phí vay
consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
Giant (11) Công ty khổng lồ
Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
Commercial bank: Ngân hàng thương mại
Central bank: Ngân hàng trung ương
Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
Treasuries: Kho bạc
Investment bank: Ngân hàng đầu tư
Building society: Hiệp hội xây dựng
Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
Internet bank: Ngân hàng trên mạng
Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế
Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên
Micro Finance (n) Tài chính vi mô
To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ
Private company: Công ty tư nhân
Multinational company: Công ty đa quốc gia
Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
Joint Venture company: Công ty Liên doanh
Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
Monopoly Company: Công ty độc quyền
Pulling: Thu hút
Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
revenue: thu nhập
interest: tiền lãi
withdraw: rút tiền ra
offset: sự bù đắp thiệt hại
treasurer: thủ quỹ
turnover: doanh số, doanh thu
inflation: sự lạm phát
Surplus: thặng dư
liability: khoản nợ, trách nhiệm
depreciation: khấu hao
Financial policies: chính sách tài chính
Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
Foreign currency: ngoại tệ
price_ boom: việc giá cả tăng vọt
board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ
moderate price: giả cả phải chăng
monetary activities: hoạt động tiền tệ
speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
dumping: bán phá giá
economic blockade: bao vây kinh tế
guarantee: bảo hành
insurance: bảo hiểm
account holder: chủ tài khoản
conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Transfer: chuyển khoản
Customs barrier: hàng rào thuế quan
Invoice: hoá đơn
Mode of payment: phương thức thanh toán
Financial year: tài khoản
Joint venture: công ty liên doanh
Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
Mortage: thế chấp
Share: cổ phần
Shareholder: người góp cổ phần
Earnest money: tiền đặt cọc
Payment in arrear: trả tiền chậm
Confiscation: tịch thu
Preferential duties: thuế ưu đãi
National economy: kinh tế quốc dân
Economic cooperation: hợp tác ktế
International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo: cấm vận
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Micro-economic: kinh tế vi mô
Planned economy: kinh tế kế hoạch
Market economy: kinh tế thị trường
Regulation: sự điều tiết
The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income: phân phối thu nhập
Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
Supply and demand: cung và cầu
Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
Effective demand: nhu cầu thực tế
Purchasing power: sức mua
Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
Managerial skill: kỹ năng quản lý
Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
Joint stock company: công ty cổ phần
National firms: các công ty quốc gia
Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
Holding company: công ty mẹ
Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
Co-operative: hợp tác xã
Sole agent: đại lý độc quyền
Fixed capital: vốn cố định
Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
Amortization/ Depreciation: khấu hao
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng được viết tắt như thế nào?
Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có các từ thông dụng được viết tắt. Vậy với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thì những từ được viết tắt là gì nào?
NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động
BD: Phát Triển Kinh Doanh
BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
EBL: Ngân hàng Eastern Limited
EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu
EM: Các Thị Trường Mới Nổi
EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi
EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu
IT: Công Nghệ Thông Tin
LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
MFI: Microfinance Institution
MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
FI: Định chế Tài Chính
FELEBAN: Liên Đoàn Các Ngân Hàng Châu Mỹ La-tinh
FS: Báo cáo Tài Chính
FY: Năm Tài Khóa
GDP: Tổng Sản Phẩm Quốc Nội
GM: Tổng Giám Đốc Điều Hành
HQ: Trụ Sở Chính
IDB: Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
IFC: Tổ chức Tài Chính Quốc Tế
IIC: Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ
IT: Công Nghệ Thông Tin
LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
MFI: Microfinance Institution
MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương
MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)
MSME: Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
NGO: Tổ Chức Phi Chính Phủ
NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện
RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản
SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
SE: Doanh Nghiệp Nhỏ
SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Ứng dụng của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng trong đoạn hội thoại
Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng
Hana: What can I help you with?
Sora: I would like to open a bank account
Hana: What kind would you like to open?
Sora: I need a checking account
Hana: Would you also like to open a savings account?
Sora: I want to deposit $15.
Hana: I’ll set up your accounts for you right now.
Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
Jon: May I help you?
Win: I need to make a withdrawal.
Jon: How much are you withdrawing today?
Win: $2.000.
Jon: What account would you like to take this money from?
Win: My savings money.
Jon: Here’s your $2.000.
Win: Thank you so much.
Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.
Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh
Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)
Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn)
Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)
: Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)
Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)
Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt)
Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)
Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$)
Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)
Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)
Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)
Comments
Tổng Hợp Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Hóa Học
I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học
A
Acupuncture needle: Kim châm cứu
Aliphatic compound: hợp chất béo
Alkali metals or alkaline: kim loại kiềm
Aluminium foil: Giấy bạc
Aluminum alloy: hợp kim nhôm
Analytical balance: Cân phân tích
Analytical chemistry: hoá học phân tích
Applied chemistry: hoá học ứng dụng
Atomic density weight: nguyên tử lượng
Atomic energy: năng lượng nguyên tử
Atomic energy: năng lượng nguyên tử
B
Bivalent or divalence: hoá trị hai
Buck reflex hammer: Búa gõ thử phản xạ
Bunchner flask: Bình lọc hút chân không
Bunchner funnel: Phễu lọc hút chân không
Bunsen burner: Đèn bunsen
C
Caloricfic radiations: bức xạ phát nhiệt
Cellulose- dialysis tubing celllose membrane: Màng lọc thẩm thấu
Condensation heat: nhiệt đông đặc
Crystal or crystalline: tinh thể
Chain reaction: phản ứng chuyền
Chemical action: tác dụng hoá học
Chemical analysis: hoá phân
Chemical attraction: ái lực hoá học
Chemical energy: năng lượng hoá vật
Chemical fertilizer: phân hoá học
Chemical products: hoá phân tích
Chemical properties: tính chất hoá học
Chemical substance: hoá chất
Chemosynthesis: hoá tổng hợp
Chemotherapy: hoá liệu pháp
Chromatography column: Cột sắc ký
D
Desccicator: Bình hút ẩm
Desciccator bead: Hạt hút ẩm
Dispensing bottle: Bình tia
E
Electrolysis: điện phân
Electrolytic dissociation: điện ly
Elementary particle: hạt cơ bản
Erlenmeyer Flask: Bình tam giác
Etreme / extremun: cực trị
Evaporating flask: Bình cầu cô quay chân không
Exothermal/ exothermic: phát nhiệt
F
Flat bottom florence flask: Bình cầu cao cổ đáy bằng
Flourescent microscope: Kính hiển vi huỳnh quang
Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
G
Glass bead: Hạt thủy tinh
Glass spreader: Que trải thủy tinh
H
Humidity indicator paper: Giấy đo độ ẩm
I
Interact: tác dụng lẫn nhau
L
Laboratory bottle: Chai trung tính
M
Measuing cylinder: Ống đong
Measuring cylinder: Ống đong
Medical glove: Găng tay y tế
Microscope slide: Lam kính
Microscope: Kính hiển vi
Microtiter plate: Tấm vi chuẩn
Mineral substance: chất vô cơ
Mortar and pestle: Chày và cối
N
Nitrogen and protein determination system: Máy chưng cất đạm
Nonferrous metals: kim loại màu
O
Organic substance: chất hữu cơ
Overhead stirrer: Máy khuấy đũa
P
Pecipitating agent: chất gây kết tủa
Petrifilm plate: Đĩa petrifilm
Polarizer: chất phân cực
Precious metals: kim loại quý
precision balance: Cân kỹ thuật
pressure gauge: Đồng hồ đo áp suất
Pyrochemistry: hoá học cao nhiệt
Physical chemistry: hoá học vật lý
R
Radiating energy: năng lượng bức xạ
Reaction / react / respond react: phản ứng
Recirculating chiller: Bộ làm mát tuần hoàn
Round bottom flask: Bình cầu cao cổ đáy tròn
Rubber button: Nút cao su
S
Sampling bottle: Bình đựng mẫu
Sampling tube: Ống lấy mẫu
Scrubber: Bộ hút và trung hòa khí độc
Secondary effect: tác dụng phụ
Semiconductor: chất bán dẫn
Side effect: phản ứng phụ
Stirrer shaft: Trục khuấy
Sulphite indicator paper: Giấy thử sulphite
Syrine filter: Đầu lọc syrine
T
Test [chemically]: hoá nghiệm
Test tube cleaning brush: Chổi ống nghiệm
Test tube holder: Kẹp ống nghiệm
Test tube rack: Gía đỡ ống nghiệm
Tweezer, forcep: Kẹp nhíp
Two neck round botton flask: Bình cầu hai cổ đáy tròn
Thermometer: Đồng hồ đo nhiệt độ
Three neck round bottom flask: Bình cầu ba cổ đáy tròn
U
Ultrapure water system: Máy lọc nước siêu sạch
V
Vacuum oven: Lò nung chân không
Vacuum pump: Bơm chân không
Volumetric Flask: Bình định mức
Water distiller: Máy cất nước
Weighing paper: Giấy cân
Wire gauze: Miếng amiang
1. Inorganic chemistry – Hóa vô cơ (The study of chemical reactions and properties of all the elements and their compounds , with the exception of hydrocarbons, and usually including carbides, oxides of carbon, metallic carbonates, carbon-sulfur compounds, and carbon-nitrogen compounds)2. Organic chemistry – Hóa hữu cơ (the study of the composition, reactions and properties of carbon-chain or carbon-ring compounds or mixtures thereof)3. Analitycal chemistry – Hóa phân tích (The branch of chemistry dealing with techniques which yield any type of information about chemical systems)4. Stereochemistry – Hóa lập thể (The study of the spatial arrangement of atoms in molecules and the chemical and physical consequences of such arrangement)5. Physical chemistry – Hóa lý (The branch of chemistry that deals with the interpretation of chemical phenomena and properties in terms of the underlying physical processes, and with the development of techniques for their investigation)6. Quantum chemistry – Hóa lượng tử (A branch of physical chemistry concerned with the explanation of chemical phenomena by means of the law of quantum mechanics)7. Colloid chemistry – Hóa keo (The scientific study of matter whose size is approximately 10 to 10000 angstroms (1 to 1000 nanometers), and which exists as a suspension in a continuous medium, especially a liquid, solid, or gaseous substance)8. Biochemistry – Hóa sinh (The study of chemical substance occurring in living organisms and the reactions and methods for identifying these subsatances)9. Radiochemistry – Hóa phóng xạ (That area of chemistry concerned with the study of radioactive substances)10. Food chemistry – Hóa thực phẩm (The study of chemical processes and interactions of all biological and non-biological components of foods)
11. Substance – chất ( a type of solid, liquid or gas that has particular qualities)12. Compound – thành phần/ hỗn hợp ( a subtance formed by a chemical reaction of two or more element im fixed amount relative.13. Reaction – phản ứng (a chemical change produced by two or more substances acting on each other)14. addition reaction – Phản ứng cộng (a reaction in which radicals are added to both sides of a double or triple bond)15. elimination reaction – Phản ứng thế (Any reaction in which a small molecule is removed from that of the reactants)16. ionic bonds – Liên kết ion (- Ionic bonds are atomic bonds created by the attraction of two differently charged ions. – Example of ionic bonds include: NaCl (Sodium Chloride))17. covalent bond – Liên kết cộng hóa trị (A chemical bond formed by the sharing of one or more electrons, especially pairs of electrons, between atoms.)18. Formula – Công thức (- letters and symbols that show the parts of a chemical compound19. Isomer – Đồng phân (any of two or more chemical compounds having the same constituent elements in the same proportion by weight but differing in physical or chemical properties because of differences in the structure of their molecules)20. Chiral – bất đối / thủ tính (designating or of an asymmetrical form, as a molecule, that cannot be superimposed on its mirror image)21. Element – Nguyên tố (gold, oxygen, carbon,…are all elements)22. Atom – Nguyên tử (the smallest part of a chemical element that can take part in a chemical reaction)23. Molecule – Phân tử (A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen)24. Bond – Liên kết (the way in which atom are held together in a chemical compound)25. periodic table – Bảng hệ thống tuần hoàn (a list of all the chemical elements, arranged according to their atomic number)26. Metal – Kim loại ( iron, gold, copper,….are all metals)27. Nonmetal – Phi kim ( carbon, oxygen, nitrogen,….are all nonmetals)28. mass number – Số khối (A=Z+N) (the total number of protons and neutrons in an atom)29. atomic number – Số hiệu nguyên tử (Z=P=E) (the number of protons in the nucleus of an atom)30. noble gas – Khí trơ (khí hiếm) ( any of group of gases that do not react with other chemicals. Argon, helium, neon and krypton are noble gases)
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc
Trong bài viết này, Dịch Thuật Tân Á sẽ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành may mặc đến các bạn, hi vọng sẽ là nguồn tài liệu giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc
– a range of colours: đủ các màu
– a raw edge of cloth: mép vải không viền
– a right line: một đường thẳng
– accessories data: bảng chi tiết phụ liệu
– accessory: phụ liệu
– accurate: chính xác
– Across the back: ngang sau
– angle: góc, góc xó
– armhole: vòng nách, nách áo
– armhole curve: đường cong vòng nách áo
– armhole panel: ô vải đắp ở nách
– armhole curve: đường cong vòng nách
– asymmetric: không đối xứng
– attach: gắn vào
– auto lock open zipper end: đầu dây kéo khoá mở tự động
– available: có sẵn, có thể thay thế
– available fabric: vải có sẳn, vải thay thế
– back side part: phần hông sau
– back yoke facing: nẹp đô sau
– badge: nhãn hiệu
– band: đai nẹp
– bead: Hạt cườm
– belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
– binding: đường viền, dây viền
– bindstitch: đường chỉ ngầm
– bleeding: ra màu, lem màu
– blind flap: nắp túi bị che (giữa)
– body length: dài áo
– body width: rộng áo
– bottom: lai áo, vạt áo, lai quần, ở dưới
– bottom of pleat: đáy nếp xếp
– bra: Mút ngực
– braid: viền, dải viền, bím tóc
– braided hanger loop: dây treo viền
– breadth width: khổ vải
– broken stitch: đường chỉ bị đứt
– buckle: khóa cài
– bulk production: sản xuất đại trà
– bust: ngực, đường vòng ngực
– button: nút
– button hole facing: nẹp khuy
– button hole panel: miếng đắp lỗ khuy
– button hole placket: nẹp che có lỗ khuy
– button hole: khuy áo
– byron collar: cổ hở
– cap: nón lưỡi trai, mỏm, chóp
– carton size: kích thước thùng
– center back seam: đường may giữa thân sau
– certified: được cứng nhận, chứng thực
– chain stitch: đường may móc xích
– chalk mark: dấu phấn
– charge: tiền công, giá tiền, tiền phải trả
– check: kiểm tra
– chest: ngực, vòng ngực
– clar wing paper: giấy vẽ
– cleanliness: sạch sẽ, hợp vệ sinh
– collar corner: góc cổ
– collar edge: mép cổ
– collar height: cao cổ
– collar insert: gài vào cổ, khoanh nhựa cổ
– collar panel: miếng đắp cổ
– collar pocket: túi cổ
– compleat lining body: may hoàn chỉnh thân lót
– concealing place ket: nẹp dấu cúc
– condensed stitch: đường may bị rối chỉ
– cross lines: chéo nhau, vắt ngang
– crotch: đáy quần, đũng quần, đáy chậu
– crotch seam: đường ráp đáy quần
– cuff: cửa tay, cổ tay áo
– cuff – link: khuy măng sét
– cushion: cái đệm, cái nệm, cái gối
– deduct: khấu trừ, trừ đi
– defeeted fabric: vải bị lỗi
– detachable collar: cổ rời
– detachable fur colla: cổ lông thú rời
– diagonal (adj,n): chéo, đường chéo
– distanee of pleat eges: khoảng cách những nếp xếp
– dot button: đóng nút
– drawing paper: giấy vẽ
– dye: nhuộm
– dyeing streaks: vệt, đường sọc thuốc nhuộm
– elbow seam: đường may cùi chỏ
– embroidery: thêu
– epaulette: cầu vai (quân sự)
– erase(erasure): bôi, tẩy xóa
– exceed: vượt quá
– excessive fraying: mòn/sờn/xơ trên diện rộng
– export: xuất khẩu
– extend: kéo dài ra
– extension sleeve: phần nối tay
– exterior: ở bên ngoài, đến từ bên ngoài
– eye button hole: khuy mắt phụng
– fabric: vải
– fabric edge: biên vải, mép vải
– fabric run: thiếu sợi
– fabric run, misted: lỗi sợi
– film: phủ một lớp màng
– finishing streaks: vệt sọc do công đoạn hoàn tất
– fixed cutting machine: máy cắt cố định
– foot width: rộng ống quần
– frayed seam: mép vải, may không sạch
– front rise: đáy trước
– front side part: phần hông trước
– fusible interlining: dựng ép dính, keo ép
– gather: nhăn, dúm, nếp xếp
– grafting: phần vải may ghép
– gusset: miếng vải đệm
– handling: cách trình bày
– Material defects/Damages: Nguyên liệu hư hỏng không đạt
– Rips, holes or cuts: Rách ,lỗ,hoặc vết cắt
– Drops, tuck stiches: Đứt,kẹt chỉ
– Staining/soil: Vết bẩn,d ơ
– Oil staining: Vết dầu
– Washing staining: Vết giặt tẩy
– 1/8″ Slubs more than 1/8″: Se chỉ dài hơn
– Needle lines: Đường kim
– Bowing stripes/0.75 % up: Sọc(sớ thẳng)/ dợn hơn 0.75%
– Bowing solid/ 1.5 % up: Trơn (sớ thẳng) / dợn hơn 1.5 %
– Tourq. Stripes/1.5 % up: Sọc (sớ ngang)/ dợn hơn 3 %
– Tourq. Solid 3 % up: Trơn ( sớ ngang) dợn hơn 3 %
– Stitch distortion: Mũi không đều
– Torquing/seam twist: Xoắn đường may
– Weaving mark: Lỗi sợi
– Thread out: Bung chỉ
Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!