Top 6 # Y Dược Là Gì Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Tvzoneplus.com

Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

Dịch vụ dịch thuật tài liệu y tế

Dịch tài liệu y khoa và dược khoa bằng tiếng Anh đòi hỏi độ chính xác và trình độ chuyên môn cao. Vì vậy điều quan trọng là phải tìm một công ty dịch thuật với đội ngũ biên dịch có kinh nghiệm ở mảng y tế với chất lượng đã được công nhận.

Dịch Thuật SMS là một nhà cung cấp hàng đầu các dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành y tế cho một loạt các công ty trong ngành y và dược. Chất lượng là yếu tố quan trọng nhất đối với chúng tôi. Để đảm bảo chất lượng được duy trì, chúng tôi chỉ cộng tác với các bác sĩ, dược sĩ có ít nhất 10 năm kinh nghiệm làm việc với tiêu chuẩn cao nhất trong từng lĩnh vực chuyên ngành.

Quy trình dịch thuật y dược

Mỗi dự án dịch thuật tiếng Anh lĩnh vực y tế sẽ do một người quản lý dự án phụ trách, người sẽ trực tiếp điều phối các y bác sĩ tham gia vào dự án. Mỗi tài liệu luôn được bởi một (nhóm) bác sĩ/dược sĩ và hiệu đính bởi một (nhóm) bác sĩ/dược sĩ khác, những người được đào tạo bài bản bằng Anh ngữ và có chuyên môn trong lĩnh vực đề cập của tài liệu. Do đó bạn có thể yên tâm rằng bạn sẽ nhận được một dịch vụ dịch thuật ở mức độ chuyên nghiệp nhất.

Bảo mật

Không chỉ chuyên nghiệp về vấn đề chất lượng trong các bản dịch y khoa, chúng tôi cũng có kinh nghiệm trong việc xử lý với các tài liệu mật, nhạy cảm. Nếu yêu cầu, chúng tôi sẽ ký một thỏa thuận bảo mật tài liệu trước khi nhận bất kỳ tài liệu nào từ khách hàng.

Cần báo giá dịch thuật y khoa nhanh?

Nếu đã có sẵn tài liệu cần dịch ở dạng file điện tử

Vui lòng điền vào form sau đính kèm theo tài liệu cần dịch. Dịch Thuật SMS sẽ báo giá trong vòng 10 phút sau khi nhận được yêu cầu của quý khách.

Chưa có sẵn tài liệu để gửi?

Hoặc cần tìm hiểu thêm về dịch vụ trước khi gửi tài liệu cần dịch, vui lòng liên hệ theo các cách sau đây:

Tài liệu y khoa thường dịch

Dịch Bài viết tạp chí y khoa tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Bảng câu hỏi y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Bảng dữ liệu y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Bảng đồng ý tham gia nghiên cứu (Informed Consent Forms) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Bao bì & nhãn y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Bao bì và nhãn trên thuốc và các sản phẩm y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Báo cáo cảnh giác dược (Pharmacovigilance reports) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Báo cáo CRF (case report forms) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Báo cáo của chuyên gia/bác sĩ tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Báo cáo Toxicology tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Biểu mẫu báo cáo CRF (Case Report Forms) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Các thử nghiệm lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật CRA Vật liệu Đào tạo & Video tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Đặc tính sản phẩm (SPC) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Giao thức lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ y dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ bệnh án tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ Master Batch và Báo cáo sai lệch tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Hướng dẫn sử dụng thiết bị y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng cho các phần mềm y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng dành cho bác sĩ tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Mô tả quy trình sản xuất thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Nghiên cứu dược lý tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nghiên cứu dược phẩm, các báo cáo và tài liệu tập huấn trong ngành dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nhãn sản phẩm tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nhãn thuốc, bao bì thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Quy trình lâm sàng (Clinical protocols) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ đăng ký thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tài liệu kỹ thuật & Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tài liệu nghiên cứu y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tài liệu SOP trong ngành y dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tài liệu thông tin công cộng y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tài liệu về sở hữu trí tuệ y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tạp chí y khoa tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tờ rơi thông tin bệnh nhân (Patient Information Leaflets) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tờ thông tin bệnh nhân tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Thiết bị y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Thỏa thuận và hợp đồng nghiên cứu lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Thông tin bệnh nhân tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Thử nghiệm thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Văn bản pháp quy y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Văn bản pháp quy ngành y tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Giao diện người dùng (UI) cho các thiết bị y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Phần mềm y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Website cho bệnh viện, phòng khám, các công ty trong ngành y dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch vụ cập nhật thay đổi trong bản dịch y dược

Một số tài liệu y tế được cập nhật thường xuyên, thậm chí nhiều lần trong năm ở một số trường hợp. Điều này đặc biệt đúng với hướng dẫn sử dụng thiết bị y tế và các tài liệu thử nghiệm lâm sàng. Để cung cấp dịch vụ nhanh và tiết kiệm chi phí cho khách hàng, chúng tôi duy trì bộ nhớ dịch thuật cho tất cả các tài liệu dịch. Sử dụng bộ nhớ dịch cho phép chúng tôi xác định chính xác những gì đã thay đổi kể từ phiên bản dịch cuối cùng, và chỉ dịch những phần văn bản mới và những thay đổi so với tài liệu cũ.

Liên hệ

Bạn đang cần một báo giá trực tuyến cho bản dịch tài liệu y tế từ tiếng Anh qua tiếng Việt? Xin vui lòng điền vào mẫu báo giá trực tuyến. Chúng tôi sẽ gửi báo giá trong cùng ngày làm việc. Ngoài ra bạn có thể gửi mail cho chúng tôi, hoặc chỉ cần gọi đến (84-8)66 813 107 – 0934 436 040 để gặp bộ phận kinh doanh của chúng tôi.

Tìm hiểu thêm về dịch vụ dịch thuật tài liệu y khoa của chúng tôi cho các ngôn ngữ khác.

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

Ngành Y luôn gắn liền với việc khám và chữa bệnh với khối lượng kiến thức khổng lồ. Bên cạnh việc học về khám chữa bệnh, một số bác sĩ cũng cần có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y để chuyên dùng cho công việc của mình. Hiểu được điều đó, hôm nay chúng tôi sẽ phân phối cho một số bạn cụ thể kiến từ vựng về dính líu một cách cụ thể nhất.

Các câu hỏi của bác sĩ với bệnh nhân

Could you tell me your name?

How old are you? (hoặc) When were you born?

How much do you weigh? (hoặc) What is your height?

Do you work? (hoặc) -What do you do for a living?

Is your work stressful?

Is there much physical activity associated with your work?

How long have you worked in your present job?

What did you do before your present job?

How long have you been retired?

Câu hỏi thường gặp trong phần lời khai bệnh

Site (vị trí): Where exactly is the pain?

Onset (bắt đầu cơn đau): Where did it start?

Character (đặc điểm): What is the pain like?

Radiation (sự lan tỏa): Does it radiate/ move anywhere?

Associated features (đặc trưng kết hợp): Is there anything associated with the pain e.g

sweating, vomitting?

Time course (khoảng thời gian): How long did it last?

Exacerbating/alleviating features (đặc trưng làm tăng/giảm cơn đau): Does anything make it

better/worse?

Các câu hỏi về phần lịch sử bệnh án

Have you ever had (headache) before? (nội khoa)

Have you had any operations in the past? (ngoại khoa)

Have you had any pregnancies? (phụ khoa)

Do you get any side effects?

Do you know if you are allergic to any drug?

Do you have any allergies to to any medications?

Do you always remember to take it?

Các câu hỏi thường gặp trong phần tiền sử bệnh trong gia đình

Do you have any children?

Are all your close relatives alive?

Are your parents alive and well?

Is anyone taking regular medication?

How old was he when he died?

Do you know the cause of death?

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist: bác sĩ nam khoa

An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Dermatologist: bác sĩ da liễu

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

V. Tiếng Anh chuyên ngành nha khoa răng hàm mặt

antibiotics: kháng sinh

prescription: kê đơn thuốc

first aid kit: túi sơ cứu thương

sticking plaster: băng cá nhân

bandage: vải băng vết thương

cotton wool: bông gòn

surgical mask: khẩu trang y tế

stethoscope: ống nghe (để khám bệnh)

oxygen mask: mặt nạ oxy

eye chart: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

scales: cái cân

blood pressure monitor: máy đi huyết áp

pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai

thermometer: nhiệt kế

Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Học

Trình độ Tiếng Anh yếu kém là một rào cản bạn phát triển kỹ năng nghề nghiệp?

Y học là một ngành đòi hỏi các y bác sĩ, y tá, chuyên viên y tế luôn luôn phải cập nhật để theo kịp những bước tiến mới nhất của y học thế giới, nhưunxg phương pháp, kỹ thuật chữa trị có thể đẩy lùi bệnh tật nhanh hơn. Để làm được điều đó đòi hỏi những người làm y tế cần có phải một trình độ tiếng Anh nhất định. Nếu vốn tiếng Anh của bạn còn hạn chế thì hãy tham khảo tài liệu tiếng Anh hữu ích chuyên ngành Y aroma.

%CODE9%

Attending doctor: bác sĩ điều trị

Duty doctor: bác sĩ trực

Consultant: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

Family doctor: bác sĩ gia đình

Herbalist: thầy thuốc đông y

Specialist: bác sĩ chuyên khoa

Practitioner: người hành nghề y tế

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

Internist: bác sĩ khoa nội

Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

-logist -ian -iatrist -ist

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist: bác sĩ nam khoa

An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

Cardiologist: bác sĩ tim mạch

Dermatologist: bác sĩ da liễu

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

Oculist: bác sĩ mắt

Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng

Obstetrician: bác sĩ sản khoa

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học

Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Radiologist: bác sĩ X-quang

Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

Các câu hỏi của bác sĩ với bệnh nhân

I- Câu hỏi về thông tin cơ bản: tên tuổi, nghệ nghiệp, chiều cao và trọng lượng -Could you tell me your name? -How old are you? (hoặc) When were you born? -How much do you weigh? (hoặc) What is your height? -Do you work? (hoặc) -What do you do for a living? -Is your work stressful? -Is there much physical activity associated with your work? -How long have you worked in your present job? -What did you do before your present job? -How long have you been retired? -Do you have a partner? II- Câu hỏi thường gặp trong phần lời khai bệnh

a.Có thể dùng từ tắt SOCRATES như một cách nhớ hữu ích để hỏi về triệu chứng của bệnh nhân:

b.Các câu hỏi về phần lịch sử bệnh án:

1-Have you ever had (headache) before? (nội khoa)

2-Have you had any operations in the past? (ngoại khoa)

3-Have you had any pregnancies? (phụ khoa)

c. Phản ứng phụ và dị ứng (Side-effects and allergies):

1-Do you get any side effects?

2-Do you know if you are allergic to any drug?

3-Do you have any allergies to to any medications?

d. Tuân theo chế độ thuốc men (compliance):

1-Do you always remember to take it?

1-Do you have any children? 2-Are all your close relatives alive? 3-Are your parents alive and well? 4-Is anyone taking regular medication? 5-How old was he when he died? 6-Do you know the cause of death? 7-Does anyone in your family have a serious illness? IV. Các câu hỏi về ý kiến, quan tâm, và mong đợi của bệnh nhân

1-What do you you know about this problem/condition/illness?

2-Do you have any ideas about this?

3-How do you think you got this problem?

Mối quan tâm

1-What are your worries about this?

2-Do you have any concerns?

1-What do you think will happen?

2-What do you expect from me?

3-What were you hoping we could do for you?

5. Xem xét các bộ phận và các cơ quan

Đối với hệ thần kinh:

1-Can you show me where your head hurts?

2-Can you describe the pain? Is it sharp and intense or dull and not so intense?

3-Do you feel any pressure?

4-How long have you been having headaches?

5-How do your headaches start? Do they start slowly or suddenly?

6-How severe is the pain – can you rank it for me on a scale of 1-10?

7-Do your headaches make you nauseous?

Đối với hệ hô hấp:

1-Is your cough worse in the morning, in the evening or at night? 2-When is your cough at its worst? 3-Do you cough up any blood? 4-Do you cough anything up? 5-Is your cough dry or productive? 6-Are you short of breath? 7-Do you have any difficulty breathing? 8-How is your breathing?

Đối với hệ tim mạch:

1-Can you show me where the pain is located? 2-Does the pain radiate to any other part of your body? 3-Do you get short of breath when you are active? 4-How long does the pain last? 5-What were you doing when the pain started? 6-Have you ever had this before?

Đối với hệ tiết niệu-sinh dục

1-How often do you urinate each day? 2-Can you describe the appearance of your urine? 3-Do you feel any pain when you urinate? 4-Can you tell me about your urination habits

Mời bạn download sách học từ vựng Y khoa “Professional English in Use Medicine” tại: http://www.mediafire.com/view/ho1vihfoh6l1h4z/Professional_English__in_Use_Medicine.pdf

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế

Dịch thuật chuyên ngành y tế

1. Acute:

2. Admission to hospital:

3. Adult sphygmomanometer:

4. Adult stethoscope:

5. Amnesia:

6. Anaemia:

7. Antibiotics:

8. Anti-depressants:

9. Asthma:

10. Bandage:

11. Blood pressure:

12. Blood type:

13. Bloody urine:

14. Bradycardia:

15. Burning pain:

16. Cardiopulmonary resuscitation:

17. Chemotherapy:

18. Children stethoscope:

19. Chronic:

20. Clinical history:

21. Cough medicine:

22. Crampy pain:

23. Cyst:

24. Dull pain:

25. Enema:

26. Fahrenheit:

27. General anesthesia:

28. General check-up:

29. Heredity:

30. Hiccup:

31. Immunity:

32. Injection:

33. Irregular pulse:

34. Insomnia:

35. Instrument set for medical examination:

36. Intravenous anesthesia:

37. Irrigation:

38. Local anesthesia:

39. Minor operation instrument set:

40. Ointment:

41. Operation:

42. Pain come at intervals:

43. Pain killer:

44. Prescription:

45. Pulse rate:

46. Red cell:

47. Resection:

48. Respiration:

49. Serum:

50. Side effect:

51. Sharp pain:

52. Spinal anesthesia:

53. Sterilization:

54. Stroke:

55. Sublingual tablet:

56. Thermometer:

57. Tuberculin reaction:

58. Ultra red-ray:

59. Virus:

60. X-ray:

Cấp tính

Nhập viện

Huyết áp kế người lớn

Ống nghe bệnh người lớn

Chứng mất trí nhớ

Bệnh thiếu máu

Thuốc kháng sinh

Thuốc chống trầm cảm

Bệnh hen suyễn

Băng cứu thương

Huyết áp

Nhóm máu

Nước tiểu có máu

Nhịp tim chậm

Đau rát

Hô hấp nhân tạo

Hóa trị liệu ung thư

Ống nghe bệnh trẻ em

Mãn tính

Tiểu sử bệnh xá

Thuốc ho

Đau thắt

U nang

Đau âm ỉ

Dung dịch thụt

Đo nhiệt F

Gây mê tổng quát

Kiểm tra sức khỏe tổng quá

Di truyền

Nấc cục

Miễn dịch

Chính thuốc

Nhịp bất thường

Mất ngủ

Bộ dụng cụ khám bệnh

Gây mê qua tĩnh mạch

Dẫn lưu

Gây mê cục bộ

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Thuốc mỡ

Phẫu thuật

Đau theo từng chu kì

Thuốc giảm đau

Toa thuốc

Nhịp tim

Hồng cầu

Cắt bỏ

Hô hấp

Huyết thanh

Phản ứng phụ

Đau buốt

Gây mê qua cột sống

Triệt sản

Đột quỵ

Thuốc viên dưới lưỡi

Nhiệt kế

Phản ứng thử lao

Tia hồng ngoại

Siêu vi

Quang tuyến X

0

/

5

(

0

bình chọn

)