Top 7 # Zombie Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Tvzoneplus.com

Zombie Trong Tiếng Tiếng Anh

Thời đại của Zombie.

Season tickets to the Zompocalypse.

OpenSubtitles2018.v3

Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?

They come in like zombies, out like larks, you know what I’m saying?

OpenSubtitles2018.v3

Cứ qua lại với thằng bạn Zombie của con Không lo học hành hay giúp đỡ mẹ gì cả.

Again you’ll spend time with you Zombie – no more studies or any help.

QED

Để virus chết cùng vật chủ và không virus, không zombie.

No more virus, no more zombies.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả các hình ảnh được tạo ra bởi Jamie Hewlett và công ty thiết kế Zombie Flesh Eaters của anh.

Almost all visuals associated with the album were designed by Gorillaz co-creator Jamie Hewlett, under his design company Zombie Flesh Eaters.

WikiMatrix

Giờ tôi là zombie à?

Am I a zombie now?

OpenSubtitles2018.v3

Những người thử phần mềm đặt tên hiệu cho những người phát triển Atmosphere là những zombie (người dở sống dở chết), để công nhận các nhân viên Adobe hình như tốn nhiều giờ phát triển phần mềm.

Beta-testers dubbed the Atmosphere developers “zombies“, in recognition of the long hours the Adobe employees apparently spent developing the software.

WikiMatrix

Đó là những vết cắn của lũ Zombie.

Those are Zombie bites.

OpenSubtitles2018.v3

Stichting Nederlandse Top 40. ^ “Dutchcharts.nl – The Cranberries – Zombie” (bằng tiếng Hà Lan).

Dutch Top 40 “Dutchcharts.nl – The Cranberries – Zombie” (in Dutch).

WikiMatrix

Đây không phải là lần đầu tiên khái niệm về một game zombie bị mang ra đùa giỡn, như Hideo Kojima đã nói vào ngày 29 tháng 4 năm 2013 rằng ông luôn muốn làm một thứ như vậy trong suốt quá trình phát triển của Metal Gear Solid V, và Kojima đã yêu cầu Platinum Games rằng phần tiếp theo của Metal Gear Rising: Revengeance có Gray Fox chống lại các zombies có khả năng nanomachine.

It was not the first time the concept of a zombie game was toyed with, as Hideo Kojima said on 29 April 2013 that he always wanted to make one during Metal Gear Solid V’s development, and Kojima reportedly requested to Platinum Games that the sequel to Metal Gear Rising: Revengeance have Gray Fox fighting against nanomachine-empowered zombies.

WikiMatrix

Đã đến lúc phải chiến thắng Zombie

It’s time to kick some zombie ass.

OpenSubtitles2018.v3

Headcrab và headcrab zombie có thể chết do bị lửa đốt nhưng khá chậm.

Headcrabs and headcrab zombies die slowly when they catch fire.

WikiMatrix

Bọn tôi gọi là trại zombie.

We call it Zombieland.

OpenSubtitles2018.v3

Tiểu thuyết này đã được miên tả bởi Charles Stross là: “hình dung một phiên bản sinh học thần kinh xuất phát từ tác phẩm first contact with aliens của Greg Egan dưới cái nhìn của một zombie posthuman trên một con tàu không gian lái bởi ma cà rồng, và không mất đi như boobie prize.”

The novel has been described by Charles Stross as follows: “Imagine a neurobiology-obsessed version of Greg Egan writing a first contact with aliens story from the point of view of a zombie posthuman crewman aboard a starship captained by a vampire, with not dying as the boobie prize.”

WikiMatrix

Zombie Killer Death-trap?

Zombie Killer Deathtrap?

OpenSubtitles2018.v3

Zombie của Romero giống như những zombie bây giờ, đó là có thể bị tiêu diệt khi phá hủy não bộ.

The only way a Romero zombie can die is if its brain is destroyed.

WikiMatrix

Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011. ^ “”The Walking Dead” Season 2 Kicks Off with an Extra Half Hour of Zombie Drama” (Thông cáo báo chí).

“”The Walking Dead” Season 2 Kicks Off with an Extra Half Hour of Zombie Drama” (Press release).

WikiMatrix

Zombie lang thang ở Gotham?

Walking zombies in Gotham?

OpenSubtitles2018.v3

Nỗi kinh sợ zombie và rồi cả thế giới ngoài kia phụ thuộc vào việc chúng ta có thuốc giải.

Zombie terror and the world’s utter dependence on us for an antidote.

OpenSubtitles2018.v3

Video mở đầu bằng cảnh Twice ở trong một bệnh viện chạy đầy zombie chạy trốn.

The video begins with Twice in a run-down hospital filled with zombies.

WikiMatrix

Ông khổng thể giết Zombie bằng thuốc aspirin.

You can’t kill a zombie with aspirin.

OpenSubtitles2018.v3

D1: Nói chung là chẳng có tác dụng gì khi cố lí giải với zombie, vì chúng không thể hiểu ông, tôi sẽ nói chuy��n lại sau vậy.

D1: So, basically it’s a moot point to reason with a zombie, since they can’t understand you, let alone talk back.

ted2019

Zombie, cậu làm gì vậy?

Zombie, what are you doing?

OpenSubtitles2018.v3

Một số nghệ sĩ rock với video hài hước hơn, chẳng hạn như Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers và Foo Fighters, cũng được lên sóng.

Some rock acts with more comical videos, such as Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers and Foo Fighters, also received airtime.

WikiMatrix

Chihiro Furuya is a male high school student with a keen interest in zombies, collecting zombie-related videogames, film and manga, and even to the point of desiring to “kiss a zombie girl”.

WikiMatrix

Định Nghĩa Zombies / Công Ty Zombies Là Gì?

Khái niệm thuật ngữ

Zombies là các công ty vẫn tiếp tục hoạt động ngay cả khi chúng vỡ nợ hoặc gần phá sản. Các công ty zombies thường là nạn nhân của các khoản chi phí cao gắn với một số hoạt động nhất định, chẳng hạn như nghiên cứu và phát triển. Hầu hết các nhà phân tích cho rằng các công ty zombie khó có thể đáp ứng các nghĩa vụ tài chính của họ.

Còn được gọi là “công ty xác sống” hoặc “cổ phiếu zombie”.

Giải thích

Vì tuổi thọ của một công ty zombie thường không thể đoán trước, cổ phiếu zombie cực kỳ nguy hiểm và không phù hợp cho mọi nhà đầu tư. Ví dụ, một công ty công nghệ sinh học nhỏ có thể gây sức ép rất lớn lên tài chính của họ bằng việc tập trung toàn bộ nguồn lực vào việc nghiên cứu và phát triển với hy vọng tạo ra một loại thuốc bom tấn. Nếu thuốc không thành công, công ty đó có thể bị phá sản trong vòng vài ngày sau khi công bố. Mặt khác, nếu nghiên cứu thành công, công ty này có thể thu lời và trả các khoản nợ vay. Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp, cổ phiếu zombie không thể vượt qua được những gánh nặng tài chính với tốc độ đốt tiền lớn như vậy và cuối cùng hầu hết đều bị phá sản. Do nhóm này thường không được để ý nên đôi khi có những cơ hội rất hấp dẫn cho các nhà đầu tư có khả năng chịu rủi ro cao và đang tìm kiếm cơ hội đầu cơ.

Cư Xá Tiếng Anh Là Gì ? Tầng Lửng Tiếng Anh Là Gì ? Biệt Thự Tiếng Anh Là Gì

Cư xá tiếng anh là gì ? 

Detached house; detached villa có nghĩa là Nhà độc lập, biệt thự độc lập

Duplex house; two-falimy house có nghĩa là Nhà song lập

Duplex villa; semidetached villa có nghĩa là Biệt thự song lập

Quadridetached villa có nghĩa là Biệt thự tứ lập.

Row-house có nghĩa là Nhà liên kết.

Apartment có nghĩa là Căn hộ chung cư.

Apartment complex có nghĩa là Chung cư căn hộ.

Palace có nghĩa là Dinh thự.

Highrise building có nghĩa là Cao ốc hơn 4 tầng.

Apartment highrise building có nghĩa là Cao ốc chung cư căn hộ.

Residential quarter có nghĩa là Khu cư xá.

Plaza; public square có nghĩa là Quãng trường.

Nursing home có nghĩa là Viện dưỡng lão.

Sanatorium, sanitarium có nghĩa là Viện điều dưỡng.

Resort, health spa có nghĩa là Khu nghỉ ngơi giải trí.

Motel : Khách sạn lữ hành.

Cafeteria có nghĩa là Quán ăn tự phục vụ.

Factory có nghĩa là Nhà máy.

Warehouse có nghĩa là Nhà kho.

Condominium có nghĩa là Chung cư căn hộ mà người chủ căn hộ có chủ quyền

Penthouse; pentice có nghĩa là Nhà chái. Nhà chái là gì ? Nhà chái là dạng nhà một mái, tựa lưng vào tường ngoài của một nhà khác.

Ancillary có nghĩa là Nhà dưới, nhà bồi, nhà phụ.

Từ khóa tìm kiếm trên google về cư xá tiếng anh là gì

Tầng lửng tiếng anh là gì

Tầng lửng tiếng anh

Nhà phố tiếng anh là gì

Nhà cấp 4 tiếng anh là gì

Detached house là gì

Sân thượng tiếng anh là gì

Cư xá tiếng anh

Biệt thự tiếng anh là gì

Apartment complex là gì

Cư xá tiếng anh là gì

5

(100%)

1

vote

(100%)vote

Công Văn Tiếng Anh Là Gì ? Công Văn Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì ?

Công văn tiếng Anh là gì ? Công văn trong tiếng Anh nghĩa là gì

Trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.. các loại văn bản hành chính thường được ban hành nhằm yêu cầu các cá nhân. Các bộ phận cấp dưới thực hiện hoạt động. Nhiệm vụ được cấp trên bàn giao, các loại văn bản này được gọi là công văn.

Công văn trong tiếng việt được hiểu là một văn bản hành chính và chúng được sử dụng hàng ngày ở các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức… Thậm chí công văn được xem là phương tiện giao tiếp nhằm thực hiện các hoạt động cung cấp thông tin, giao dịch… Vậy công văn tiếng anh là gì? Cách viết như thế nào? Cùng tìm hiểu bài viết ngay sau đây.

Công văn trong tiếng anh gọi là gì?

Ví dụ: Công văn được gửi từ công ty

“Correspondence sent from the company”

Ví dụ: Đây là công văn

“Here is the dispatch”

Ví dụ: Xem lại công văn

“Review the records”

Ví dụ: Theo công văn này

“According to the letter”

Những cụm từ hay sử dụng trong công văn tiếng anh

Công văn hoả tốc: Dispatch express

Theo công văn số…: According to note number…

Công văn đến: Incoming official dispatch

Công văn đi: Official dispatch travels

Những điều cần chú ý khi soạn công văn tiếng anh

Thứ ba chính là ngôn ngữ. Phần ngôn ngữ thì phải sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nghiêm túc.

Thứ tư không kém phần quan trọng chính là cách xưng hô trong tiếng anh. Trong tiếng anh Mr. được sử dụng cho nam giới, ý nghĩa của từ này là không phân biệt nam giới đó đã kết hôn hay chưa. Ở nữ giới thì có từ Ms. cũng được sử dụng với ý nghĩa tương tự đó là không phân biệt phụ nữ đã có gia đình hay chưa có gia đình.

Ngoài ra, đối với nữ giới còn có cách xưng hô khác là Mrs. và trong tiếng anh từ này được sử dụng với hàm ý thể hiện người phụ nữ đã có gia đình. Còn từ Miss sử dụng cho trường hợp người phụ nữ chưa có gia đình.

Trong tiếng Anh, “công văn” được viết như thế nào ?

Missive /’misiv/ : an official, formal, or long letter – một lá thư chính thức, mang tính trang trọng hoặc một lá thư dài.

Ở dạng danh từ (Noun), theo nghĩa tiếng Việt được hiểu là “thư hay công văn, văn bản”.

Ở dạng tính từ (Adjective) , mang nghĩa ” đã gửi, sắp gửi chính thức”.

Ngoài ra, các từ Official dispatch, Official correspondence, Official request cũng thể hiện nghĩa “công văn”.

Trong tiếng Anh, một từ có thể mang nhiều nghĩa tuỳ vào ngữ cảnh trong câu để sử dụng cho phù hợp.

Các từ đồng nghĩa với Missive: express, referendum, desk, pen and ink

John gửi một văn bản dài 10 trang đến Uỷ ban, thể hiện chi tiết sự phản đối của anh ấy.

The manager asked the staff to draft the dispatch.

Trưởng phòng yêu cầu nhân viên phát thảo công văn.

The Committee issued an official letter asking people to classify waste to protect the environment.

Uỷ ban ra công văn yêu cầu người dân phân loại rác thải để bảo vệ môi trường.

Do you want my scouts to initiate an official request for information ?

Bà có muốn người của tôi đề xuất một công văn để lấy thông tin không ?

The letter in the nineteenth century still served as a literary form through which results might be published and not just as a private missive.

Bức thư trong thế kỷ XIX vẫn đóng vai trò là một hình thức văn học mà qua đó các kết quả có thể được công bố và không chỉ là một công văn riêng.

Where a contract or missive of purchase was entered into, that was the end of the matter.

Trường hợp một hợp đồng hoặc văn bản mua hàng được ký kết, đó là kết thúc của vấn đề.

We have all been the recipients of missives from building societies.

Tất cả chúng ta đều là những người được nhận công văn từ việc xây dựng xã hội.

That is a shocking thing, because the missive was in the name of the person who was a sub-tenant or lodger.

Đó là một điều gây sốc, bởi vì văn bản nằm trong tên của người thuê nhà phụ hoặc người thuê nhà.

We then asked the interviewees to speculate about the letter writers. the potential success of their missives, and other questions intended to inquire into the judgments of genre and formality.

Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu những người được phỏng vấn suy đoán về những người viết thư. Sự thành công tiềm tàng trong những văn bản của họ. Cũng như những câu hỏi khác nhằm tìm hiểu các phán đoán về thể loại và hình thức.