Top 6 # Zoo Tiếng Anh Là Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Tvzoneplus.com

Giải Tiếng Anh Lớp 5 Unit 9: What Did You See At The Zoo?

UNIT 9: WHAT DID YOU SEE AT THE zoo? BÀI 9: BẠN ĐÃ THẤY (XEM) GÌ ở sở THÚ? I. TỪVựNG circus (n) rạp xiếc ['S3:kos] ['noizili] cute (adj) dề thương funny (adj) buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ [kju:t] ['ÍAni] gorilla (n) con khỉ đột trunk (n) cái vòi (con voi) [gs'nlo] [tTArjk] roar (v) gầm move (V) di chuyển, chuyển dộng [ro:] [mu:v] crocodile (n) cá sấu [laodli] ['krokodail] python (n) con trăn elephant (n) voi ['pai0(o)n] ['elifont] swan (n) con thiên nga monkey (n) con khỉ [swon] ['mAỊ)ki] peacock (n) con công [pi:kok] spray (v) phun, xịt [sprei] lion (n) sư tử ['laisn] ['kwikli] NGỮ PHÁP Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng những mẫu câu sau: What did you/they see at the zoo? Bạn/Họ nhìn thây gì ở sở thú? I / They saw... Tôi/Họ đã thây... Ex: What did you see at the zoo? Bạn đà nhìn thấy gì ở sở thú? I saw two tigers. Tôi đã thây 2 con hổ. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú Hỏi: (1) What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? Dáo: (1) They are / They're + con vật (số nhiều). Chúng là... những con... (2) What did the + con vật (số nhiều) do when you were there? Những con... làm gì khi bạn ở đó? Dáo: (2) They +... Chúng... Ex: What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? They're monkeys. Chúng là những con khỉ. What did the monkeys do when you were there? Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó? They jumped up and down quickly. Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng. Hỏi đáp về ai đó đã đi sỏ thú khi nào Hỏi: When did you/they go to the zoo? Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào? Đáp: l/They went there + thời gian ở quá khứ. Tôi/Họ đến đó... Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào? I went there yesterday. Tôi đỡ đến đó hôm qua. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH Bài học 1 Nhìn, nghe và lặp lại I didn't see you yesterday. Where did you go? Tôi không thây bạn ngày hôm qua. Bạn đã đi đâu? I went to the zoo. Tôi đã đi sở thú. What did you see at the zoo? Bạn đã thây gì ở sở thú? I saw a baby elephant and some other animals. Tôi đã thấy một con voi con và một vài con vật khác. Did you see any monkeys? Bạn có thây những con khỉ không? Yes, I did. They were really noisy! Có. Chúng thật sự huyên náo! Did you see any tigers? Bạn có thây những con hổ không? Yes. They were really fast! Có. Chúng thật sự nhanh! Chỉ và đọc What did you see at the zoo? I saw pythons. What did you see at the zoo? I saw crocodiles. What did you see at the zoo? I saw peacocks. What did you see at the zoo? I saw gorillas. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về sở thú. When did you go to the zoo? I went there... What did you see at the zoo? I saw... Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tôi đã thây những con trăn. Bạn đã thây gì ở sở thú? Tôi đã thây những con cá sấu. Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tôi đã thây những con công. Bạn đõ thấy gì ờ sở thú? Tôi đã thây những con khỉ đột. Bạn đã đi sở thú khi nào? Tôi đõ đến đó... Bạn đã thây gì ở sở thú? Tôi đã thây... Nghe và đánh dấu chọn (Y) b Tom đã nhìn thấy gì ở sở thú? a Mai đã nhìn thấy gì ở công viên? b Tony đã nhìn thấy gì ở rạp xiếc? Audio script Akiko: Did you go to the circus yesterday morning? Tom: No, I didn't. I went to the zoo. Akiko: What did you see at the zoo? Tom: I saw some gorillas. Akiko: Gorillas are very intelligent. Tom: Are they? They're also very funny. Linda: I didn't see you on Sunday, Where were you? Mai: I was at the park. I went skateboarding. Linda: What else did you do at the park? Mai: I saw a lot of peacocks. Linda: Do you like peacocks? Mai: Yes, I do. Phong: Do you want to go to the circus? Tony: No, I don't. I went there last Saturday. Phong: Great! What did you see? Tony: I saw some elephants. They played football. Phong: Really? Tony: Yes! They played really well. And they were very funny. Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow. Đọc và hoàn thành (1) like (2) gorillas (3) intelligent (4) do (5) elephants Tôi thích đi sở thú. Những con vật ở sở thú yêu thích của tôi là những con khỉ đột. Tôi nghĩ những con khỉ đột rất thông minh. Chúng có thể làm nhiều thứ. Tôi cũng thích những con voi. Chúng có thể phun nước từ vòi của chúng. Chúng ta cùng hát What did you see at the zoo? Where did you go yesterday? I went to the zoo. Who did you go with? I went with my friend Sue. What did you see at the zoo? We saw some peacocks. They were very beautiful. And we saw some kangaroos. They were fast and funny, too. Bài học 2 Bạn đà thây gì ở sở thú? Bạn đã đi đâu ngày hôm qua? Tôi đã đi sở thú. Ai đi cùng bợn? Tôi đã đi với bợn Sue. Bạn đã thây gì ở sở thú? Chúng tôi đỡ thấy một vài con công. Chúng rất xinh đẹp. Và chúng tôi đã thây một vời con chuột túi. Chúng cũng thật nhanh nhẹn và vui nhộn. Nhìn, nghe và lặp lại Did you go to the zoo last week, Phong? What was it like? Bạn đỡ đi sở thú tuần trước phải không Phong? Nó thế nào? Yes, I did. It was great. Đúng rồi. Nó thật tuyệt. What did the lions do when you were there? Những con sư tử đã làm gì khi bợn ở đó? They roared loudly. Chúng gầm thật to. I saw a python too. It moved really quietly. Tôi cũng thấy một con trăn. Nó di chuyển thật lặng lè. And I saw two pandas. They were really cute and did things slowly. Và tôi thây hai con gấu trúc. Chúng thật sự dễ thưdng và làm những thứ thật chậm. Chỉ và đọc What did the tigers do when you were there? Những con hổ dỡ làm gì khi bạn ở dó? They roar loudly. Chúng gầm thật to. What did the peacocks do when you were there? Những con công dã làm gì khi bạn ở đó? They move beautifully. Chúng di chuyển thật dẹp. What did the pythons do when you were there? Những con trăn dỡ làm gì khi bạn ở đó? They move quietly. Chúng di chuyển thật lặng lẽ. What did the pandas do when you were there? Những con công dỡ làm gì khi bạn ở dó? They eat slowly. Chúng ăn thật chậm. Chúng ta cùng nói Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích ở sở thú của bạn là gì? They're... Chúng là... What did the... do when you were there? ...dã làm gì khi bợn ở đó? They... Chúng... Nghe và khoanh tròn a hoặc b a Những con khỉ đột đã làm gì khi Nam ở sở thú? Chúng di chuyển thật nhanh. b Những con gấu trúc đõ làm gì khi Quân ở sở thú? Chúng di chuyển yên tĩnh và chúng ăn chậm chạp. b Những con công đã làm gì khi Phong ở công viên? Chúng di chuyển đẹp. Audio script Nam: I went to the zoo last weekend. Linda: What did you do there? Nam: I took photos of the gorillas for my Science project. Linda: What were the gorillas like? Nam: They moved really quickly. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday? Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas. Akiko: What did they do? Quan: Nothing really. They moved around quietly and ate their food slowly. Linda: Where were you yesterday? Phong: I was at the park. Linda: What did you see there? Phong: I saw a lot of peacocks. Linda: I love them. Phong: Me too. They moved so beautiful. Viết về chuyến thăm sở thú của em When were you at the zoo? Bạn ở sở thú khi nào? I went to the zoo last Sunday. Tôi đi sở thú vào Chủ nhật trước. What did you see there? Bạn thây gì ở đó? I saw tigers and pythons. Tôi đã thây những con hổ vò những con trăn. What did the animals do when you were there? Những con vật làm gì khi bạn ở đó? The tigers roar loudly and the pythons move quietly. Những con hổ gồm thật to vò những con trăn di chuyển lặng lẽ. 6. Chúng ta cùng chơi Animals in action (Charades) (Hành động những con vật) (Đố chữ) slowly (chậm chạp) noisily (huyên náo) loudly (to tiếng) quietly (lặng lẽ) 'What did the 'tigers 'do when you were 'there? Những con hổ làm gì khi bạn ờ dó? They 'roared 'loudly. Chúng gầm thật to. Nghe và gạch chân những từ có nhấn âm. Sau đó dọc lớn những câu sau 'What did you 'see at the 'zoo? Bạn đã thây gì ở sở thú? I 'saw 'lots of 'animals. Tôi đã thây nhiều dộng vật. 'What did the 'peacocks 'do when you were 'there? Những con công dã làm gì khi bạn ở đó? Bạn đõ thây gì ở sở thú? Bạn đã thây những con voi. Chúng làm gì ở đó? Chúng đi dạo thật chậm chạp. A: What did I see at the zoo? B: You saw the elephants. A: What did they do there? B: They walked slowly. Bài học 3 Nghe và lặp lại 'When did you 'go to the 'zoo? I 'went there 'yesterday. They 'moved 'beautifully. Chúng ta cùng ca hát At the circus What did you do yesterday? I went to the circus. I had a lot of fun. What did you see? I saw the animals. They were playing games. What did they do? The monkeys rode bicycles. quickly (nhanh chóng) beautiful (xinh đẹp) Bợn đã đi sở thú khi nào? Tôi dã di đến đó ngày hôm qua. Chúng di chuyển thật xinh dẹp. Tại rạp xiếc Hôm qua bqn đỡ làm gì? Tôi đã đi đến rợp xiếc. Tôi thật là vui. Bạn dã thấy gì? Tôi dã thây những dộng vật. Chúng đang diễn trò/diền xiếc. Chúng đã biểu diễn thê'nào? Những con khỉ di xe dạp.The bears played volleyball. Những con gấu chơi bóng chuyền. How did the monkeys ride bicycles? Những con khỉ đi xe đợp như thế nào? They rode them quickly. Chúng đi xe đạp thật nhanh. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoộc Sai (N) Tuấn thân mến, Mình đã đi sở thú với các bạn cùng lớp vào thứ Sáu trước. Đầu tiên, chúng mình nhìn thấy những con khỉ. Chúng thì thú vị để xem bởi vì chúng nhảy lên nhảy xuống thật nhanh. Sau đó chúng mình đã đi xem những con voi. Chúng di chuyển chậm chạp và yên tĩnh. Chúng mình cũng nhìn thđy những con hổ. Mình thích chúng rất nhiều bởi vì chúng nhanh nhẹn. Tiếp theo, chúng mình nhìn thđy những con công. Những người bạn lớp mình rất chúng bởi vì chúng di chuyển thật xinh đẹp. Cuối cùng, chúng mình đã nhìn thấy những con gấu trúc. Chúng rất dễ thương và làm mọi việc thật chậm chạp. Mình thật sự có một khoảng thời gian thoải mái ở sở thú. Thân, Gởi bạn lời chúc tốt đẹp nhất, Phong b Đầu tiên, họ đã nhìn thấy những con khỉ. d Sau đó, họ đã nhìn thấy những con voi và những con hổ. a Tiếp theo, họ đã nhìn thấy những con công. c Cuối cùng, họ đã nhìn thấy những con gấu trúc. Viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của em I went to the zoo with my family last week. At the zoo, I saw the monkeys and the peacocks. The monkeys jumped up and down quickly and the peacocks moved beautifully. I think the animals at the zoo are cute and beautifully. Tôi đã đi sở thú với gia đình vào tuần trước. Tại sở thú, tôi đã nhìn thây những con khỉ và những con công. Những con khỉ đã nhảy lên nhảy xuống thật nhanh chóng và những con công di chuyển thật xinh đẹp. Tôi nghĩ những con vật ở sở thú dể thưdng và xinh đẹp. Dự án Vẽ sở thú mơ ước của bạn. Tô màu những ngôi sao Bây giờ tôi có thể... hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những con vợt ở sở thú. đọc và gạch dưói những đoạn văn về những con vật ở sở thú. viết về chuyến viếng thăm sở thú đã qua của tôi.

A Visit To A Zoo

The zoo is an artificial forest created by man. Though there are few trees compared with the natural forest, the animals, birds and other creatures found in the zoo must always remind us of the forest. It is indeed an interesting place to visit.

Even in the natural forest such a variety of animals, birds and other creatures cannot be found as are found in a big zoo. Animals which are not found in the forests of one country are caught in other parts of the world and brought to the zoo. The lion, for example, is not found in Malaysia; but one may see an African lion in the zoo at Johore Bahru.

Until I visited the zoo at Johore Bahru, a few months ago, I had no idea how informative(1) a visit to a zoo might be. Though the zoo at Johore Bahru is not big, I found many kinds of interesting animals and other creatures there. Lions, tigers and other animals were moving about lazily in their cages. Some of the animals appeared to be bored, and they took little interest in the visitors. The monkeys, however. showed their natural agility(2). Whenever they saw a visitor, they ran towards him and begged(3) for something to eat. I was indeed amused at their behavior. Most of them were caught in Malaysia and their variety was amazing.

Some of the birds too were very interesting to see. Their beautiful feathers and looks fascinated(4) me. Birds are indeed one of the loveliest creations of God. A few birds are larger than many animals.

The lions and the tigers in this zoo were so docile(5) that I could not but treat them as domestic animals like the dog and the cat. I went very close to them, but they showed little interest in me. I then began to think of how the animal or even human spirit could be broken by confinement. Confined to their cages, these animals had become spiritless. Even the sight of food did not seem to excite them much.

Then, there was the crocodile(6) with its usual pretence of innocence. It refused to be disturbed. Heaven knows how it might have reacted if a child had fallen into its pit. However, my visit to the zoo had increased my knowledge of animals.

NEW WORDS:

1. informative (adj): cung cấp nhiều thông tin, có tác dụng nâng cao kiến thức

2. agility (n): sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi

3. beg (v): xin, cầu xin

4. fascinate (v): mê hoặc, quyến rũ

5. docile (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn

6. crocodile (adj): cá sấu châu Phi, cá sấu

DÀN Ý

* Mở bài: Sở thú là một nơi lý thú để viếng thăm

* Thân bài: Tôi đi thăm sở thú ở Johore Bahru như thế nào?

Miêu tả chung về sở thú:

– Kích thước

– Các loài chim ở sở thú

– Các loài thứ và hoạt động của chúng: khỉ, sư tử, hổ, cá sấu ở sở thú

* Kết luận: Đi thăm sở thú mở rộng kiến thức của tôi về loài vật

Dịch Bệnh Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh – Tiếng Việt

Dịch bệnh tiếng anh là gì ? Đây là câu hỏi của khá nhiều bạn sinh viên ngành y, y tá bác sĩ hoặc những ai đang có nhu cầu nghiên cứu sâu về dịch bằng tiếng anh. Bài viết hôm nay Tiếng anh là gì xin được giải đáp thắc mắc của các bạn. Dịch bệnh tiếng anh là gì ? Dịch bệnh trong tiếng anh có nghĩa là : epidemic bệnh dịch : pestilence; lues; epidemic; plague; pestilential bệnh dịch động vật : epizootic bệnh dịch hạch : pestilence; bubonic plague; plague bệnh dịch súc vật : murrain bệnh dịch tả : cholera bệnh tràn dịch não : hydrocephalus gây bệnh dịch cho : plague không gây bệnh dịch : unplagued nốt bệnh dịch : plague-spot ổ bệnh dịch : pesthole sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch : quarantine vùng bị bệnh dịch : plague-spot Kết quả tìm kiếm dịch bệnh tiếng anh là gì khác An epidemic is the rapid spread of infectious disease to a large number of people in a given population within a short period of time, usually two weeks or less. For example, in meningococcal infections, an attack rate in excess of 15 cases per 100,000 people for two consecutive weeks is considered an epidemic. Dịch bệnh là sự lây lan nhanh chóng của một bệnh truyền nhiễm với số lượng lớn những người bị nhiễm trong một cồng đồng hoặc một khu vực trong vòng một thời gian ngắn, thường là hai tuần hoặc ít hơn. Ví dụ, nhiễm não mô cầu, tỷ lệ mắc vượt quá 15 trường hợp trên 100.000 người trong hai tuần liên tiếp được coi là một vụ dịch. Epidemics of infectious disease are generally caused by several factors including a change in the ecology of the host population (e.g. increased stress or increase in the density of a vector species), a genetic change in the pathogen reservoir or the introduction of an emerging pathogen to a host population (by movement of pathogen or host). Generally, an epidemic occurs when host immunity to either an established pathogen or newly emerging novel pathogen is suddenly reduced below that found in the endemic equilibrium and the transmission threshold is exceeded. Dịch bệnh truyền nhiễm thường được gây ra bởi một số yếu tố trong đó có một sự thay đổi trong sinh thái của số lượng vật chủ (ví dụ như sự gia tăng hoặc tăng mật độ của một loài vector), một sự thay đổi di truyền trong các ổ mầm bệnh hoặc bắt đầu của một tác nhân gây bệnh mới nổi (do sự biến đổi các tác nhân gây bệnh hoặc vật chủ). Nói chung, dịch bệnh xảy ra khi hệ miễn dịch vật chủ hoặc là một tác nhân gây bệnh mới xuất hiện hoặc một mầm bệnh mới nổi đột nhiên giảm xuống dưới đó được tìm thấy trong trạng thái cân bằng đặc hữu và ngưỡng truyền được vượt quá.

Thông Báo Tiếng Anh Là Gì ? Dịch Thông Báo Trong Tiếng Anh

Tìm hiểu rõ về thông báo tiếng anh là gì ?

Trong công việc, học tập, cuộc sống của chúng ta có thể gặp rất nhiều thông báo khác nhau. Các thông báo này được sử dụng để truyền đạt những nội dung của một số hoạt động, một mệnh lệnh, tin tức, sự việc… Theo đó, các nội dung thông báo có thể sử dụng bằng cách truyền miệng, thông báo bằng văn bản hoặc trên đài báo, tivi…

Tuy nhiên, thông báo tiếng anh là gì thì vẫn là vấn đề được nhiều người quan tâm đến. Bởi hiện nay tiếng anh đang được ứng dụng nhiều trong đời sống, học tập, công việc. Do đó việc nắm bắt được các từ tiếng anh thông dụng sẽ giúp ích rất nhiều cho cuộc sống của bạn. Nhất là các thông báo được bằng tiếng Anh trong các công ty lớn cũng như trong học tập.

Với thắc mắc của các bạn đọc về thông báo tiếng anh là gì thì thực chất nó có thể viết thành nhiều từ khác nhau. Tùy theo mỗi trường hợp, chức năng danh từ hay động từ mà sử dụng câu cho phù hợp. Thông thường thì thông báo được viết trong tiếng Anh là Announcement. Tuy nhiên, một số trường hợp cũng sử dụng đến các từ đồng nghĩa, có nghĩa tương tự như: notice, notification, inform, communique, message…

Thông báo trong tiếng Anh cũng được hiểu như tiếng Việt. Nó được dùng với tính chất bắt buộc bạn phải chú ý tới nó và thực hiện theo các thông báo đó. Dù là thông báo ở bất cứ hình thức nào thì mỗi người cũng cần phải chú ý tới. Chẳng hạn trong mỗi doanh nghiệp sẽ có những thông báo như: thông báo nghỉ việc, thông báo mức độ xử phạt, thông báo thưởng tết, thông báo giờ làm việc…

Cách sử dụng thông báo trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về từ thông báo trong tiếng Anh thì bạn cần phải tìm hiểu rõ về các ví dụ cụ thể. Cùng tham khảo các ví dụ về thông báo như sau:

The announcement of salary increase takes effect from next month ( Thông báo tăng lương có hiệu lực từ tháng tới)

The company has just announced a new working hour ( công ty vừa thông báo giờ làm việc mới)

Giải Đáp Câu Hỏi –