Cập nhật thông tin chi tiết về Vạn Vật Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Historia Naturalis (Vạn vật học, 1622); Descriptio Globi Interlectualis (Mô tả quả cầu tri thức; 1612). 5.
Historia NaturaUs (Natural History, 1622); Descrivtio Globi IntellectuaUs (Description of the Intellectual Globe, 1612).
Literature
Nhà vạn vật học D.
Naturalist D.
jw2019
Thứ tư, ông sẽ cố bắt tay vào môn vạn vật học thực thụ, tìm hiểu những Hiện tượng thiên nhiên.
Fourthly, he would try his busy hand at actual natural science, and investigate the Phenomena of Nature.
Literature
Ngày nay, các nhà vạn vật học nuôi sếu con trong trại và sau đó thả chúng vào những vùng hoang dã được bảo vệ.
Naturalists now rear chicks in captivity and then reintroduce them to protected areas in the wild.
jw2019
jw2019
Tristram, một nhà vạn vật học, đã thăm các địa danh Kinh Thánh và nhận xét là dân địa phương vẫn còn dùng thuốc đắp bằng trái vả để chữa mụn nhọt.
Tristram, a naturalist who visited the Bible lands in the middle of the 19th century, observed that the local people still used a poultice of figs for treating boils.
jw2019
Tuy nhiên, vào năm 1871, một nhà vạn vật học người Anh khám phá ra kho chứa trong lòng đất của loài kiến và sự kiện này đã chứng minh sự chính xác của Kinh-thánh.
In 1871, however, a British naturalist discovered their underground granaries, and the Bible’s accuracy in reporting on them was vindicated.
jw2019
Nhà vạn vật học Pliny (người cùng thời với các sứ đồ) và bác sĩ Aretaeus của thế kỷ thứ nhì báo cáo là máu người là một môn thuốc để chữa bệnh kinh phong.
The naturalist Pliny (a contemporary of the apostles) and the second-century physician Aretaeus report that human blood was a treatment for epilepsy.
jw2019
Những người anh của ông bao gồm sĩ quan và nhà nghiên cứu vạn vật học Alberto della Marmora và Alessandro Ferrero La Marmora, sáng lập nhánh của Quân đội Ý ngày nay gọi là Bersaglieri.
His older brothers include soldier and naturalist Alberto della Marmora and Alessandro Ferrero La Marmora, founder of the branch of the Italian army now called the Bersaglieri.
WikiMatrix
Vào thế kỷ thứ 7 trước công nguyên, trước khi các nhà vạn vật học hiểu về sự di trú, Giê-rê-mi viết nơi Giê-rê-mi 8:7: “Chim hạt giữa khoảng-không tự biết các mùa nhất-định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn giữ kỳ dời chỗ ở”.
In the 7th century B.C.E., before naturalists understood about migration, Jeremiah wrote, as recorded at Jeremiah 8:7: “The stork in the sky knows the time to migrate, the dove and the swift and the wryneck know the season of return.” —NE.
jw2019
Biểu đồ thời gian của vũ trụ học Lý thuyết vạn vật ^ Seymour Feldman (1967).
Cosmology portal Physics portal Timeline of cosmology Theory of everything Seymour Feldman (1967).
WikiMatrix
Newton phát triển các khái niệm về vạn vật hấp dẫn, cơ học Newton, và vi tích phân, và họ của Robert Hooke được đặt cho luật hồi phục.
Newton developed the ideas of universal gravitation, Newtonian mechanics, and calculus, and Robert Hooke his eponymously named law of elasticity.
WikiMatrix
Vào năm 1979, anh nói về khả năng học thuyết về vạn vật sẽ được khám phá ra trước khi bước sang thế kỉ mới.
In 1979, you talked about the possibility of a theory of everything being discovered before the end of the century.
OpenSubtitles2018.v3
Anh suy nghĩ, thì ra là cả vạn vật đều thật giống như chiếc xe đẩy cho người ta học!
Why, he reasoned, the whole of nature was really like a go-cart for man to study!
jw2019
Nếu chúng ta tưởng tượng cơ học lượng tử hay vật lý lượng tử như nền tảng căn bản của chính vạn vật, thì sẽ không ngạc nhiên khi ta nói vật lý lượng tử là trụ đỡ cho hóa học hữu cơ.
If we imagine quantum mechanics or quantum physics, then, as the fundamental foundation of reality itself, then it’s not surprising that we say quantum physics underpins organic chemistry.
ted2019
Sau khi suy gẫm về bằng chứng vật chất—kể cả các electron, proton, nguyên tử, axit amino và bộ óc phức tạp—nhà bác học về vạn vật là Irving William Knobloch đã nói: “Tôi tin nơi Đức Chúa Trời vì đối với tôi, sự hiện hữu của Ngài là lý do hợp lý duy nhất tại sao mọi vật được sắp xếp như thế”.
After contemplating the physical evidence —including electrons, protons, atoms, amino acids, and the complex brain— natural scientist Irving William Knobloch was moved to say: “I believe in God because to me His Divine existence is the only logical explanation for things as they are.”
jw2019
Trong lịch sử khoa học, có rất nhiều bước ngoặt: Newton, với thuyết vạn vật hấp dẫn đó thực ra là những cách tiếp cận mới cho các vấn đề cũ.
Well, if you look at the history of science a lot of great breakthroughs — you know, we think about Newton, you know, his theory of gravity — you can think about people actually having new perspectives on old problems.
QED
Về sau nội một điều ông đã học những gì ở đấy ông cũng không thể nhớ; không có sử ký, vạn vật, văn chương tổng quát.
He could not say, later, just what it was he learned there; no history, no natural science, no general literature.
Literature
Sự quả quyết về câu trả lời của mỗi thiền sư đã che mắt họ khỏi sự thấu hiểu vạn vật, và điều này, đi ngược ý niệm quan trọng của Phật học: loại bỏ lý luận nhị nguyên.
But each monk’s commitment to his own “answer” blinds him to the other’s insight, and in doing so, defies an essential Buddhist ideal: abolishing binary thinking.
ted2019
Một trong những người đó là ông Isaac Newton, nhà toán học sống ở thế kỷ 17. Ông là người khám phá ra định luật vạn vật hấp dẫn và phát minh ra tích vi phân.
One who researched the subject was the 17th-century mathematician Sir Isaac Newton, the discoverer of the law of universal gravitation and the inventor of the calculus.
jw2019
Khi Gladwell bắt đầu làm tại tờ The New Yorker vào năm 1996, ông muốn “khai phá các nghiên cứu học thuật hiện tại cho những điều ẩn sâu bên trong vạn vật (insights), tổng quát thành lí luận, hướng đi hoặc là truyền cảm hứng”. Chủ đề đầu tiên mà ông được giao viết là về thời trang.
When Gladwell started at The New Yorker in 1996 he wanted to “mine current academic research for insights, theories, direction, or inspiration”.
WikiMatrix
Một định luật khoa học là một phát biểu súc tích hoặc thể hiện dưới công thức toán học liên hệ các đại lượng trong một nguyên lý cơ bản của lý thuyết, như định luật vạn vật hấp dẫn của Newton.
A scientific law is a concise verbal or mathematical statement of a relation which expresses a fundamental principle of some theory, such as Newton’s law of universal gravitation.
WikiMatrix
Nhà triết học Plato đã từng nói, ” Âm nhạc mang đến linh hồn cho vũ trụ, đôi cánh cho tâm hồn, chuyến bay cho trí tưởng tượng và cuộc sống cho vạn vật.”
The philosopher Plato once said, “Music gives a soul to the universe, wings to the mind, flight to the imagination and life to everything.”
ted2019
Chính sách mới đã chứng kiến những tiến bộ khoa học lớn, bao gồm việc Robert Boyle phát minh ra định luật Boyle-Mariotte (1660) và Sir Isaac Newton xuất bản tác phẩm Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên (1687) mô tả ba định luật cơ bản về chuyển động và định luật vạn vật hấp dẫn.
WikiMatrix
14 Và giờ đây, hỡi các con trai của cha, cha nói lên tất cả những điều này cũng vì sự lợi ích và sự học hỏi của các con; vì quả thực có một Thượng Đế, và Ngài đã asáng tạo vạn vật, cả trời, đất, và mọi vật ở trong đó; tất cả những vật hành động lẫn những vật bị btác động.
14 And now, my sons, I speak unto you these things for your profit and alearning; for there is a God, and he hath bcreated all things, both the heavens and the earth, and all things that in them are, both things to act and things to be cacted upon.
LDS
Của Cải Vật Chất Trong Tiếng Tiếng Anh
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất?
Why is honesty better than material riches?
jw2019
* Của cải vật chất
* Material possessions
LDS
Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.
They are not concerned about having endless material possessions.
LDS
Tuy nhiên, làm sao việc dâng của cải vật chất lại có thể tôn vinh Đức Chúa Trời?
How, though, can giving of material things honor God?
jw2019
Tại sao việc tìm kiếm của cải vật chất không đủ để có mục đích trong đời?
Why is the acquiring of material wealth not enough of a purpose in life?
jw2019
7 Hãy tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất
7 Seek the Kingdom, Not Things
jw2019
Giờ đây Lót góa vợ và mất tất cả của cải vật chất.
Lot was now without his wife and his material wealth.
jw2019
(Ma-thi-ơ 6:33) Điều này đòi hỏi phải có quan điểm thăng bằng về của cải vật chất.
(Matthew 6:33) This involves our having a balanced view of material things.
jw2019
Vậy có phải là của cải vật chất đang trở thành thần tượng của bạn, hay không?
Are not material things becoming like idols to you?
jw2019
Đằng sau những bi kịch đó thường là do việc quá chú trọng đến của cải vật chất.
All too often, excessive concern with material things lies behind such tragedies.
jw2019
9 Của cải vật chất.
9 Material Advantages.
jw2019
Tại sao sự khôn ngoan trổi hơn của cải vật chất?
Why is wisdom superior to material possessions?
jw2019
Bà này chú ý đến của cải vật chất hơn là vấn đề thiêng liêng.
The woman was more interested in material things than in spiritual matters.
jw2019
Một cách biểu lộ khác là quá bận tâm đến của cải vật chất.
Preoccupation with material possessions is another manifestation.
jw2019
Của cải vật chất là những thứ cần thiết và hữu ích.
Material things are necessary and useful.
jw2019
Có giá trị nào cao hơn của cải vật chất không?
Are there more important values than possessions?
jw2019
23. Lòng tham muốn của cải vật chất có thể xui khiến nhiều người làm gì?
Of course, many persons have not succumbed to living a debauched life.
jw2019
Tại sao chúng ta biết rằng Gióp không đặt tin cậy nơi của cải vật chất?
How do we know that Job’s trust was not in his riches?
jw2019
Nhưng ngài không cần đến tiền bạc hoặc của cải vật chất của bất cứ người nào cả.
Speaking through the inspired psalmist, God declares: “I will not take out of your house a bull, out of your pens he-goats.
jw2019
sự khác biệt giữa của cải vật chất và những điều quý báu về thiêng liêng?
the difference between material and spiritual treasures?
jw2019
(1 Ti-mô-thê 5:8) Nhưng họ không đặt tin cậy nơi của cải vật chất.
(1 Timothy 5:8) But they do not put their faith in material things.
jw2019
Bởi vì điều đó có nghĩa ta chúng tăng lượng của cải vật chất nhanh hơn rất nhiều.
Because that means we are going to increase our well being much, much faster.
QED
Lời của Đức Chúa Trời khuyên chúng ta có quan điểm nào về của cải vật chất?
What view of material things does God’s Word encourage?
jw2019
7, 8. (a) Đức Giê-hô-va có quan điểm nào về của cải vật chất?
7, 8. (a) What is Jehovah’s view of material prosperity?
jw2019
Tại sao nhiều người tin tưởng nơi của cải vật chất?
Why do many put their trust in material possessions?
jw2019
Triết Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Người theo thuyết tương thích quan trọng nhất trong lịch sử triết học là David Hume.
The most important compatibilist in the history of the philosophy was David Hume.
WikiMatrix
Nhà triết học người Pháp Denis Diderot đã đến thăm Nga với lời mời của Catherine Đại đế.
The French philosopher Denis Diderot was visiting Russia on Catherine the Great’s invitation.
WikiMatrix
Cha anh là một nhà triết học.
Your father was a philosopher.
OpenSubtitles2018.v3
Mersenne đã nhấn mạnh rằng mục tiêu của nhà triết học tự nhiên phải là sự chính xác.
Mersenne insisted that the goal of the natural philosopher should be precision.
Literature
Có nhiều trường phái tư tưởng khác nhau trong triết học về khoa học.
There are different schools of thought in philosophy of science.
WikiMatrix
Trong thế kỷ 19, một luật gia nổi tiếng, nhà triết học, Gian Domenico Romagnosi, sống ở Carate.
During the 19th century jurist and philosopher Gian Domenico Romagnosi lived in Carate.
WikiMatrix
Clement xem triết học là “thần học chân chính”
Clement saw philosophy as “true theology”
jw2019
Bạn thường ngủ suốt lớp triết học đó.
You were sleeping during that class.
QED
Từ các tài liệu thu thập này, họ xây dựng một hệ thống triết học mới.
Out of this collected material they constructed their new system of philosophy.
WikiMatrix
Cô gặp Abimael Guzmán, một giáo sư triết học, thông qua cha mẹ cô.
She met Abimael Guzmán, a professor of philosophy, through her parents.
WikiMatrix
Xuất bản năm 1762, tác phẩm đã có nhiều ảnh hưởng tới triết học phương Tây.
Published in 1762, it became one of the most influential works of political philosophy in the Western tradition.
WikiMatrix
Không có nhiều việc làm cho tiến sĩ về triết học Ả rập.
Not a lot of jobs, however, for Ph. D.s in Arabic Studies.
OpenSubtitles2018.v3
Từ gốc dịch là “triết–học” có nghĩa là “việc yêu thích và theo đuổi sự khôn ngoan”.
The word “philosophy” literally means “the love and pursuit of wisdom.”
jw2019
Nghệ thuật như là sự bắt chước có nguồn gốc sâu xa trong triết học Aristotle.
Art as mimesis has deep roots in the philosophy of Aristotle.
WikiMatrix
H.-J. Glock, triết học phân tích là gì?
H.-J. Glock, What Is Analytic Philosophy?
WikiMatrix
3 Sứ đồ Phao-lô nói lẽ thật không nằm trong triết học và truyền thuyết của loài người.
3 The apostle Paul said that the truth was not to be found in human philosophies and traditions.
jw2019
1923) 13 tháng 3: Hilary Putnam, nhà triết học, toán học và khoa học máy tính người Mỹ (s.
1923) March 13 – Hilary Putnam, American philosopher, mathematician and computer scientist (b.
WikiMatrix
Tại đây ông nghiên cứu triết học, luật và nghệ thuật, và tốt nghiệp vào năm 1735.
Here he studied philosophy, law, and the arts, graduating as baccalauréat en arts in 1735.
WikiMatrix
“Triết–học và lời hư-không” của thế gian
“The Philosophy and Empty Deception” of the World
jw2019
Cách mạng xã hội là một phạm trù triết học.
Communism as a radical philosophical idea.
WikiMatrix
Những tiêu chí đầu tiên được đặt ra bởi nhà triết học khoa học Karl Popper.
The criterion was first proposed by philosopher of science Karl Popper.
WikiMatrix
Một nhà triết–học tài-ba và một hiền-nhân, hay cả đến một nhà tiên-tri ư?
As a great philosopher and a wise man, even a prophet?
jw2019
Triết học và phụ nữ
Philosophy and girls
opensubtitles2
Đó là triết học, bác Alfred.
It’s a philosophy, Alfred.
OpenSubtitles2018.v3
Điểm khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì?
What’s the difference between religion and philosophy?
Tatoeba-2020.08
Triết Học Kinh Viện Trong Tiếng Tiếng Anh
Triết học Kinh viện Trung cổ nhìn chung giữ quan điểm truyền thống về công nghệ như là sự bắt chước tự nhiên.
Medieval Scholastic philosophy generally upheld the traditional view of technology as imitation of nature.
WikiMatrix
Vua Henry VIII ra lệnh cho viện đại học giải thể Khoa Luật Giáo hội và ngưng giảng dạy “triết học kinh viện“.
King Henry VIII ordered the university to disband its Faculty of Canon Law and to stop teaching “scholastic philosophy“.
WikiMatrix
Người thí nghiệm là một cột mốc trong lịch sử khoa học: Galilei đã mô tả phương pháp khoa học, điều trở thành một cuộc cách mạng vào thời điểm đó khi còn thịnh hành triết học kinh viện.
The Assayer is a milestone in the history of science: here Galileo describes the scientific method, which was quite a revolution at the time.
WikiMatrix
Từ psychology thường được xem là sử dụng lần đầu tiên bởi nhà triết học kinh viện người Đức Rudolf Göckel (1547–1628, thường được biết dưới tên Latin Rodolphus Goclenius) trong tác phẩm Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus… xuất bản tại Marburg năm 1590.
The first use of the term “psychology” is often attributed to the German scholastic philosopher Rudolf Göckel (1547–1628), often known under the Latin form Rodolphus Goclenius), who published the Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus… in Marburg in 1590.
WikiMatrix
Những phân tích toán học của ông là sự phát triển của một truyền thống đã được các nhà triết học tự nhiên kinh viện sử dụng từ trước, Galileo đã học lý luận đó khi ông nghiên cứu triết học.
His mathematical analyses are a further development of a tradition employed by late scholastic natural philosophers, which Galileo learned when he studied philosophy.
WikiMatrix
Kể từ lúc các nền tảng triết học của chủ nghĩa kinh viện sụp đổ, thuyết duy danh (nominalism) mới xuất hiện là điềm báo bất tường cho giáo hội cho đến lúc ấy vẫn được xem là định chế hợp pháp đóng vai trò trung gian giữa Thiên Chúa và con người.
Since the breakdown of the philosophical foundations of scholasticism, the new nominalism did not bode well for an institutional church legitimized as an intermediary between man and God.
WikiMatrix
“Bách khoa Tự điển Mỹ-quốc” ghi nhận: “Chủ thuyết Chúa Ba Ngôi được phát triển đầy đủ tại Tây phương, trong Kinh viện triết học thời Trung cổ, khi thuyết được giải thích bằng các ngôn từ triết lý và tâm lý học”.
The Encyclopedia Americana notes: “The full development of Trinitarianism took place in the West, in the Scholasticism of the Middle Ages, when an explanation was undertaken in terms of philosophy and psychology.”
jw2019
Một nền tảng của tư tưởng phương Tây, bắt đầu từ Hy Lạp cổ đại và tiếp tục qua thời Trung cổ và Phục hưng, là ý tưởng của chủ nghĩa duy lý trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống, đặc biệt là tôn giáo, được phát triển bởi triết học Hy Lạp, chủ nghĩa kinh viện và chủ nghĩa nhân văn.
A cornerstone of Western thought, beginning in ancient Greece and continuing through the Middle Ages and Renaissance, is the idea of rationalism in various spheres of life, especially religion, developed by Hellenistic philosophy, scholasticism and humanism.
WikiMatrix
Ông than cho triết học, theo ông nghĩ, đã bị mang tiếng xấu, và quy lỗi cho nền học kinh viện cằn cỗi.
He lamented the ill repute into which, he thought, philosophy had fallen, and blamed an arid scholasticism.
Literature
Triết học và thần học trộn lẫn nhau trong chủ nghĩa kinh viện, một nỗ lực của các học giả thế kỉ 12-13 nhằm hòa giải các văn bản có thẩm quyền, nhất là giữa Aristoteles và Kinh Thánh.
Philosophy and theology fused in scholasticism, an attempt by 12th- and 13th-century scholars to reconcile authoritative texts, most notably Aristotle and the Bible.
WikiMatrix
Tôma Aquinô (tiếng Ý: Tommaso d’Aquino, tiếng Latinh và tiếng Anh: Thomas Aquinas) (1225-1274), cũng phiên âm là Tômát Đacanh từ tiếng Pháp Thomas d’Aquin, là một tu sỹ, linh mục dòng Đa Minh người Ý và là một nhà thần học và triết học có nhiều ảnh hưởng trong truyền thống chủ nghĩa kinh viện mà trong lĩnh vực này ông cũng được gọi là “Doctor Angelicus” và “Doctor Communis”.
Thomas Aquinas – Thomas Aquinas, O.P. (1225 – 7 March 1274), also Thomas of Aquin or Aquino, was an Italian Dominican priest of the Roman Catholic Church, and an immensely influential philosopher and theologian in the tradition of scholasticism, known as Doctor Angelicus ( Angelic Doctor), Doctor Communis, or Doctor Universalis.
WikiMatrix
Đảng Cộng hòa nắm quyền kiểm soát Thượng viện lần đầu tiên kể từ năm 1954, và các nguyên tắc bảo thủ thống trị chính sách kinh tế và đối ngoại của Reagan, với Kinh tế học trọng cung và đối lập nghiêm ngặt với cộng sản Liên Xô xác định triết lý của chính quyền.
Republicans took control of the Senate for the first time since 1954, and conservative principles dominated Reagan’s economic and foreign policies, with supply side economics and strict opposition to Soviet Communism defining the Administration’s philosophy.
WikiMatrix
Bạn đang xem bài viết Vạn Vật Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Tvzoneplus.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!